THƯ MỤC GIỚI THIỆU SÁCH THIẾU NHI

Sách chứa đựng nguồn kiến thức khổng lồ và giúp con người giao lưu với thế giới bên ngoài, tiếp cận với nền văn minh của nhân loại, nhờ có sách mà xã hội mới có thể phát triển được. Cho dù xã hội có phát triển tới đâu thì những giá trị to lớn mà sách đem lại cho con người vẫn không thể nào xóa bỏ được.

Việc gìn giữ những giá trị lịch sử cho đời sau và là nguồn tri thức quý giá thì chỉ có sách mới có thể đem lại cho con người được. Tầm quan trọng của sách đối với con người thì không phải ai cũng thấu hiểu được nhưng việc gìn giữ những giá trị ấy là điều cần thiết phải làm.

Dù xã hội có phát triển đến đâu, các phương thức lưu giữ thông tin khác có thể phát triển nhưng việc lưu giữ sách và hiểu được tầm quan trọng của sách sẽ giúp cho xã hội ngày càng văn minh, tiến bộ hơn. Đọc sách có chọn lọc và hiểu hết các giá trị trong cuốn sách đó sẽ giúp người đọc ngày càng phát triển được bản thân. Chính vì vậy, người trẻ mỗi ngày hãy cố gắng rèn luyện, giải trí bằng việc đọc sách để cuộc sống trở nên thú vị hơn.

Chính vì tầm quan trọng của sách, Thư viện Trường THCS Lộc Vĩnh trân trọng giới thiệu tới các em học sinh “Thư mục sách thiếu nhi”. 


1. G.TROIEPÔNXKI
    Con Bim trắng tai đen/ Tuân Nguyễn, Trấn Thư dịch.- H.: Văn học, 2012.- 299tr; 21cm.- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Xô Viết)
     Chỉ số phân loại: 891.73 TG.CB 2012
     Số ĐKCB: STN.00001, STN.00002, STN.00003, STN.00490,

2. Truyện kể về những trái tim nhân hậu/ Hoàng Thúy tuyển chọn.- H.: Hồng Đức, 2019.- 247 tr.: hình; 21 cm.
     Chỉ số phân loại: 895.92234 HT.TK 2019
     Số ĐKCB: STN.00004, STN.00005, STN.00006,

3. GRIMM, JACOB
    Truyện cổ Grimm: Anh em nhà Grim/ Lương Hồng dịch.- H.: Văn học, 2017.- 251tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 398.20943 GJ.TC 2017
     Số ĐKCB: STN.00007, STN.00008, STN.00009,

4. ANTOINE DE SAINT-EXUPÉRY
    Hoàng tử bé: Minh họa màu nước của tác giả/ Trác Phong (dịch và giới thiệu): Hội nhà văn, 2018.- 101 tr.: tranh vẽ; 23 cm.
     Tên sách tiếng Pháp: Le petit prince
     Tóm tắt: Với những trang viết dịu dàng khó tả, cùng những bức vẽ màu nước nên thơ quá đỗi, Hoàng tử bé thực sự là một áng văn chương bất hủ chạm tới bề sâu của tâm hồn con người, một bài thơ thâm trầm u uẩn nhắc nhở về một thế giới khô cần, đơn điệu, đáng chán, xa lạ và phi lý của người lớn.
     Chỉ số phân loại: 843 SAD.HT 2018
     Số ĐKCB: STN.00010, STN.00011, STN.00012,

5. 10 vạn câu hỏi vì sao/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn: Hồng Đức, 2016.- 339tr.; 23cm.
     Chỉ số phân loại: 610 10.1V 2016
     Số ĐKCB: STN.00013, STN.00014, STN.00015,

6. HANS CHRISTIAN ANDERSEN
    Truyện cổ Andersen/ Nguyễn Văn Hải, Vũ Minh Toàn dịch.- H.: Hồng Đức, 2018.- 539tr.; 24cm.- (Văn học kinh điển)
     Chỉ số phân loại: 398.209489 AHC.TC 2018
     Số ĐKCB: STN.00016, STN.00017, STN.00018,

7. Truyện kể về nhân cách/ Dương Phong tuyển chọn.- H.: Hồng Đức, 2016.- 227tr.: hình vẽ; 21cm.
     Tóm tắt: Gồm những câu chuyện hướng trẻ tới các giá trị đạo đức truyền thống tồn tại và phát triển trong xã hội nhằm rèn luyện nhân cách.
     Chỉ số phân loại: 808.83 DP.TK 2016
     Số ĐKCB: STN.00019, STN.00020, STN.00021,

8. Kể chuyện gương hiếu thảo/ Phương Thùy, Hoàng Trang tuyển chọn.- H.: Văn học, 2018.- 263tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9223 HT.KC 2018
     Số ĐKCB: STN.00022, STN.00023, STN.00024,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9. Truyện kể về gương hiếu học/ Quang Lân s.t., tuyển chọn.- H.: Dân trí, 2018.- 199tr.; 21cm.
     ISBN: 9786048864972
     Tóm tắt: Giới thiệu một số câu chuyện về lòng hiếu học của học trò, sĩ tử thời xưa của nước ta như thần đồng Mạc Đĩnh Chi, Nguyễn Hiền (trạng nguyên nhỏ tuổi nhất), chuyện về "Thần siêu", "Thánh Quát", giai thoại về vị tân khoa cử nhân khi tuổi đã xế chiều Đoàn Tử Quang, chuyện về vị vua hiếu học bậc nhất trong lịch sử nước ta Lê Thánh Tông, các gương học tập của các tăng nhân, học giả hay văn học gia nước ngoài.
     Chỉ số phân loại: 370.922 QL.TK 2018
     Số ĐKCB: STN.00025, STN.00026, STN.00027,

10. Truyện kể về lòng bao dung/ Dương Phong tuyển chọn.- H.: Hồng Đức, 2016.- 223tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 808.8 DPTC.TK 2016
     Số ĐKCB: STN.00028, STN.00029,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11. Truyện kể về lòng dũng cảm/ Dương Phong tuyển chọn.- H.: Nxb.Hồng Đức, 2015.- 231tr; 20cm.
     ISBN: 9786048634971
     Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện giúp rèn luyện giá trị đạo đức cho trẻ em về lòng dũng cảm, đức hy sinh, trí thông minh....
     Chỉ số phân loại: 179 DP.TK 2015
     Số ĐKCB: STN.00030, STN.00031, STN.00032,

13. EDMONDO DE AMICIS
    Những tấm lòng cao cả/ Hoàng Thiếu Sơn dịch.- H.: Văn học, 2016.- 331tr.; 21cm.- (Văn học thế giới. Tác phẩm chọn lọc)
     Chỉ số phân loại: 853 EDA.NT 2016
     Số ĐKCB: STN.00034, STN.00035,

14. ROBERT LOUIS STEVENSON
    Đảo giấu vàng/ Vũ Phan Ngọc dịch.- H.: Văn học, 2016.- 285tr.; 21cm.- (Tủ sách Văn học)
     Chỉ số phân loại: 823 SRL.DG 2016
     Số ĐKCB: STN.00036,

15. JENNY NIMMO
    Nhện tuyết: The snow spider trilogy/ Đảo San Hô dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2008.- 165tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 823 JN.NT 2008
     Số ĐKCB: STN.00037, STN.00038, STN.00039,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học16. TRƯƠNG GIA HOÀ
    Đêm nay con có mơ không?/ Trương Gia Hoà.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo, 2017.- 207tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 9786046836896
     Chỉ số phân loại: 895.9228408 TGH.DN 2017
     Số ĐKCB: STN.00040, STN.00041, STN.00042,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17. Giao lưu Đông Tây: Truyện tranh/ Zhang Wu Shun ch.b. ; Trà My dịch.- H.: Kim Đồng, 2016.- 183tr.: tranh màu, bảng; 21cm.- (Lược sử thế giới bằng tranh)
     ISBN: 9786042076159
     Chỉ số phân loại: 909 TM.GL 2016
     Số ĐKCB: STN.00043, STN.00044, STN.00045,

18. MONTGOMERY, LUCY MODE
    Cô bé Anne ở Green Gables: 450 words/ Lucy Mode Montgomery ; Kể: Brian J. Stuart ; Minh hoạ: An Ji-yeon ; Ghi âm: Kate Ferguson, Michael Yancey.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2014.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Let's enjoy masterpieces!)
     Tên sách tiếng Anh: Anne of Green Gables
     ISBN: 9786045813409
     Tóm tắt: Giúp học từ vựng và nâng cao kĩ năng đọc hiểu tiếng Anh thông qua các câu chuyện kể.
     Chỉ số phân loại: 428.43 MLM.CB 2014
     Số ĐKCB: STN.00046, STN.00047, STN.00048,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19. FOXLEY, JANET
    Muncle Trogg và con lừa biết bay/ Janet Foxley ; Minh hoạ: Steve Wells ; Lê Hưng dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2017.- 180tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Tên sách tiếng Anh: Muncle Trogg and the flying donkey
     ISBN: 9786045385456
     Chỉ số phân loại: 823 FJ.MT 2017
     Số ĐKCB: STN.00049, STN.00050, STN.00051,

20. GANERI, ANITA
    Những nhà thám hiểm hăm hở/ Anita Ganeri ; Minh hoạ: Mike Phillips ; Trịnh Huy Triều dịch.- Tái bản lần 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2017.- 206tr.; 20cm.- (Horrible geography)
     Tên sách tiếng Anh: Intrepid explorers
     ISBN: 9786041103856
     Tóm tắt: Kể lại hành trình gian khổ của những nhà thám hiểm nổi tiếng trên thế giới chinh phục thế giới cổ đại bí ẩn, chinh phục đại dương, sa mạc, những đỉnh núi cao, các địa cực....
     Chỉ số phân loại: 910.92 GA.NN 2017
     Số ĐKCB: STN.00052, STN.00053, STN.00054,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học21. Học viện bóng đá. T.4/ Kịch bản: Bá Diệp ; Hoạ sĩ: Bách Lê.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2014.- 109tr.: tranh vẽ; 20cm.
     ISBN: 9786041058712
     Chỉ số phân loại: 895.9223 BD.H4 2014
     Số ĐKCB: STN.00055, STN.00056, STN.00057,

23. NGUYỄN THU HẰNG
    Thì thầm cùng giọt sương/ Nguyễn Thu Hằng.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2017.- 122tr; 20cm.
     Tóm tắt: Văn học Việt Nam.
     Chỉ số phân loại: 895.92234 NTH.TT 2017
     Số ĐKCB: STN.00058, STN.00059, STN.00060,

24. Những câu chuyện về lòng vị tha/ nhiều tác giả.- Tái bản lần thứ 15.- TP. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2016.- 73 tr.: tranh vẽ; 18 cm.
     Tóm tắt: Tập hợp một số truyện ngắn với nội dung nói về lòng vị tha giữa con người với con người trong cuộc sống như: Tưới dưa cho người, Áo đơn mùa rét, Hãy biết tha thứ....
     Chỉ số phân loại: 177 .NC 2016
     Số ĐKCB: STN.00061, STN.00062, STN.00063,

25. Hạt giống tâm hồn dành cho tuổi teen 2/ First News tổng hợp và thực hiện.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2016.- 159tr.: ảnh; 21cm.
     Tên sách tiếng Anh: Chicken soup for the teenage soul
     Tóm tắt: Gồm 30 câu chuyện nhẹ nhàng nhưng rất gần gũi trong cuộc sống thường ngày của mỗi bạn trẻ.
     Chỉ số phân loại: 158.1 2CE.HG 2016
     Số ĐKCB: STN.00064, STN.00065, STN.00066,

26. Trần Quốc Toản: Truyện đọc lịch sử cho học sinh/ Lương Thanh Bình, Trần Hiếu Hoàng tồng hợp và biên soạn.- H.: Văn hoá thông tin, 2013.- 71tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7092 .TQT 2013
     Số ĐKCB: STN.00067, STN.00068, STN.00069, STN.00070,

27. Trần Hưng Đạo: Truyện đọc lịch sử cho học sinh/ Lương Thanh Bình, Trần Hiếu Hoàng tồng hợp và biên soạn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2013.- 80tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7092 .THĐ 2013
     Số ĐKCB: STN.00071, STN.00072, STN.00073, STN.00074,

28. Lê Lợi: Truyện đọc lịch sử cho học sinh/ Lương Thanh Bình, Trần Hiếu Hoàng tồng hợp và biên soạn.- H.: Văn hoá thông tin, 2013.- 63tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7092 .LL 2013
     Số ĐKCB: STN.00075, STN.00076, STN.00077,

29. Lý Thường Kiệt: Truyện đọc lịch sử cho học sinh/ Lương Thanh Bình, Trần Hiếu Hoàng tồng hợp và biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 2013.- 83tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7092 .LTK 2013
     Số ĐKCB: STN.00078, STN.00079, STN.00080,

30. Đinh Bộ Lĩnh: Truyện đọc lịch sử cho học sinh/ Lương Thanh Bình, Trần Hiếu Hoàng tồng hợp và biên soạn.- H.: Văn hoá thông tin, 2013.- 51tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7092 .ĐBL 2013
     Số ĐKCB: STN.00081, STN.00082, STN.00083, STN.00084,

31. Ngô Quyền: Truyện đọc lịch sử cho học sinh/ Lương Thanh Bình, Trần Hiếu Hoàng tồng hợp và biên soạn.- H.: Văn hóa Thông tin, 2013.- 67tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7092 .NQ 2013
     Số ĐKCB: STN.00085, STN.00086, STN.00087,

32. Chu Văn An: Truyện đọc lịch sử cho học sinh/ Lương Thanh Bình, Trần Hiếu Hoàng tồng hợp và biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 2013.- 42tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7092 .CVA 2013
     Số ĐKCB: STN.00088, STN.00089, STN.00090, STN.00091,

33. Nguyễn Trường Tộ: Truyện đọc lịch sử cho học sinh/ Lương Thanh Bình, Trần Hiếu Hoàng tồng hợp và biên soạn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2013.- 83tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7092 .NTT 2013
     Số ĐKCB: STN.00092, STN.00093, STN.00094,

34. Thần mèo Pandada: Truyện tranh. T.3/ Ong-Art Chaicharncheep ; Ngô Hồng Quân dịch.- H.: Lao động ; Công ty Văn hoá và Truyền thông 1980 Books, 2017.- 218tr.: tranh vẽ; 19cm.
     ISBN: 9786045973981
     Chỉ số phân loại: 895.913 NHQ.T3 2017
     Số ĐKCB: STN.00095, STN.00096, STN.00097,

35. Thần mèo Pandada: Truyện tranh. T.2/ Ong-Art Chaicharncheep ; Ngô Hồng Quân dịch.- H.: Lao động ; Công ty Văn hoá và Truyền thông 1980 Books, 2017.- 216tr.: tranh vẽ; 19cm.
     ISBN: 9786045973974
     Chỉ số phân loại: 895.913 NHQ.T2 2017
     Số ĐKCB: STN.00098, STN.00099, STN.00100,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học36. Thần mèo Pandada: Truyện tranh. T.1/ Ong-Art Chaicharncheep ; Tuna Luna dịch.- H.: Lao động ; Công ty Văn hoá và Truyền thông 1980 Books, 2016.- 185tr.: tranh vẽ; 19cm.
     ISBN: 9786045968017
     Chỉ số phân loại: 895.913 TL.T1 2016
     Số ĐKCB: STN.00101, STN.00102, STN.00103,

37. Quà tặng Valentine/ nhiều tác giả: Thông Tấn, 2009.- 111tr; 20cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9223 .QT 2009
     Số ĐKCB: STN.00104, STN.00105, STN.00106,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học38. Công thức kì lạ của phù thuỷ dược thảo/ Lời, minh hoạ: Yasuko Ambiru ; Higuchi Hoa dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2016.- 137tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Khu vườn kì diệu)
     ISBN: 9786042058278
     Chỉ số phân loại: 895.63 HH.CT 2016
     Số ĐKCB: STN.00110, STN.00111, STN.00112,

39. DRISCOLL, LAURA
    Bộ váy của nàng tiên vườn Rosetta/ Laura Driscoll viết lời; Denise Shimabukuro, Dee Farnsworth, Loren Contreras minh họa; Trần Ngọc Diệp dịch.- Hà Nội: Dân trí, 2016.- 119 tr.: tranh màu; 19 cm.- (Chuyện ở xứ tiên)
     ISBN: 9786048822835
     Tóm tắt: Những bộ váy đẹp luôn hút hồn nàng tiên vườn tài năng Rosette. Bởi vậy, đối với nàng, buổi biễu diễn thời trang của Hội Tiên may vá chính là cơ hội biến giấc mơ thành sự thật. Nàng sẽ được tự tay thiết kế một bộ váy. Nhưng một tai nạn xảy ra đã khiến khiếu thẩm mỹ thiên phú của Rostetta bỗng nhiên biến mất. Nàng tiên vườn phải làm sao để tìm lại được tài năng....
     Chỉ số phân loại: 813 DL.BV 2016
     Số ĐKCB: STN.00113, STN.00114, STN.00115,

40. Cỏ ba lá hạnh phúc: Truyện tranh. T.1/ Tatsuyama Sayuri ; Dịch: Anh Quyên, Diễm Châu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2014.- 188tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Truyện tranh dành cho tuổi thiếu nhi)
     ISBN: 9786041054158
     Chỉ số phân loại: 895.63 AQ.C1 2014
     Số ĐKCB: STN.00116, STN.00117,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học41. NGUYỄN LÊ SANG
    Chuyện về những lăng kính/ Nguyễn Lê Sang ; Minh hoạ: Nguyễn Minh Phương.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam, 2015.- 125tr.: tranh vẽ; 19cm.
     ISBN: 9786047719839
     Chỉ số phân loại: 895.9223 NLS.CV 2015
     Số ĐKCB: STN.00118, STN.00119, STN.00120,

42. RUDYARD KIPLING
    Cậu bé rừng xanh= The jungle book/ Written by Rudyard Kipling, retold by Louise Benette, David Hwang,illustrated by Gutdva Irina Mixailovna, recorded by Michal Yancey Margaret Chung: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2018.- 91tr.: tranh màu; 21cm.- (350 Words)
     Chỉ số phân loại: 823 RK.CB 2016
     Số ĐKCB: STN.00121, STN.00122, STN.00123,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học43. VÕ THU HƯƠNG
    Ông già Noel ơi/ Võ Thu Hương ; Minh hoạ: Lý Minh Phúc.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2017.- 168tr.: tranh vẽ; 17cm.- (Viết cho những điều bé nhỏ)
     ISBN: 9786042083348
     Chỉ số phân loại: 895.9223 VTH.ÔG 2017
     Số ĐKCB: STN.00124, STN.00125, STN.00126,

44. MACDONALD, FIONA
    Giáng sinh - Những câu chuyện lịch sử khác thường cùng những bữa tiệc thịnh soạn/ Fiona Macdonald ; Thuỳ Linh dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2015.- 191tr.: tranh vẽ; 17cm.
     Tên sách tiếng Anh: Christmas - A very peculiar history
     ISBN: 9786042011709
     Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện kể về lễ Giáng sinh và những giải đáp vì sao ngày lễ này lại đặc biệt và nhiều người trên thế giới yêu thích đến vậy.
     Chỉ số phân loại: 263.915 MF.GS 2015
     Số ĐKCB: STN.00127, STN.00128, STN.00129,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học45. Giá trị của lòng trung thực - Câu chuyện về Khổng Tử; Giá trị của tính tiết kiệm - Câu chuyện về Benjamin Franklin/ Thương Bùi vẽ minh hoạ.- Hà Nội: Thế giới, 2016.- 128 tr.: tranh vẽ; 19 cm.- (Câu chuyện về các vĩ nhân)
     ISBN: 9786047724427
     Tóm tắt: Câu chuyện của Khổng Tử được xây dựng dựa trên các sự kiện trong cuộc đời Khổng Tử, để từ đó thấy được giá trị và ý nghĩa của lòng trung thực. Đây là câu chuyện về một người tiết kiệm và sáng tạo, Benjamin Franklin. Nhiều người ngày nay biết đến giá trị của tiết kiệm, đến nỗi rất nhiều tổ chức như ngân hàng, công ty bảo hiểm và thậm chí các trường học được đặt theo tên ông.
     Chỉ số phân loại: 181 TB.GT 2016
     Số ĐKCB: STN.00130, STN.00131, STN.00132,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học46. Giá trị của sự sáng tạo - Câu chuyện về Thomas Edison/ Vẽ minh hoạ: Thương Bùi.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông 1980 Books, 2016.- 125tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Câu chuyện về các vĩ nhân)
     ISBN: 9786047724420
     Chỉ số phân loại: 621.3092 TB.GT 2016
     Số ĐKCB: STN.00133, STN.00134, STN.00135,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học47. Ấu trùng Larva tinh nghịch: Truyện tranh. T.5/ Lời, minh hoạ: TUBA/BMC/Skbroadband ; Nguyễn Thu Thuỷ dịch.- H.: Kim Đồng, 2015.- 104tr.: tranh màu; 21cm.
     ISBN: 9786042050234
     Chỉ số phân loại: 895.73 NTT.Â5 2015
     Số ĐKCB: STN.00136, STN.00137, STN.00138,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học48. Bắt màu kí ức: Tập truyện ngắn/ Đông Thảo, Lạc Nhiên, Điền Yên... ; Minh hoạ: Như Nguyệt.- H.: Kim Đồng, 2017.- 186tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Teen văn học)
     ISBN: 9786042094290
     Chỉ số phân loại: 895.9223010804 K.BM 2017
     Số ĐKCB: STN.00139, STN.00140, STN.00141,

49. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Chú Tễu kể chuyện Tết Đoan ngọ/ Lê Phương Liên s.t., b.s. ; Minh hoạ: Vương Linh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2016.- 19tr.: tranh màu; 19cm.
     ISBN: 9786042031547
     Chỉ số phân loại: 394.269597 LPL.CT 2016
     Số ĐKCB: STN.00142, STN.00143, STN.00144,

50. Vì sao muôn hoa khoe sắc?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Minh hoạ: Đỗ Giáp Nhất.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Kim Đồng, 2017.- 10tr.: tranh màu; 17cm.- (Bách khoa thư vì sao?)
     ISBN: 9786042060219
     Tóm tắt: Giải thích về đặc tính sinh học và quá trình phát triển của một số loài hoa như: Tại sao hoa dạ lan toả hương vào buổi tối, ong hút phấn hoa để làm gì, tại sao hoa không cùng nở vào mùa xuân... kèm tranh minh hoạ sinh động.
     Chỉ số phân loại: 582.13 LH.VS 2017
     Số ĐKCB: STN.00145, STN.00146, STN.00147,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học51. ANH THƯ
    Giấc mơ trung thu/ Anh Thư ; Minh hoạ: Mây Mây.- H.: Kim Đồng, 2017.- 219tr.: tranh vẽ; 17cm.- (Viết cho những điều bé nhỏ)
     ISBN: 9786042080972
     Chỉ số phân loại: 895.9223 AT.GM 2017
     Số ĐKCB: STN.00148, STN.00149, STN.00150,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học52. TRIỆU TĨNH
    Nhật ký trưởng thành - Đuổi cổ con virus hậu đậu: "Đại hip văn ngôn chín đáu chống lị tật viết xai trính tả"/ Triệu Tĩnh; Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên, 2016.- 167tr: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786046441724
     Chỉ số phân loại: 895.136 TT.NK 2016
     Số ĐKCB: STN.00151, STN.00152, STN.00153,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học53. TRIỆU TĨNH
    Nhật ký trưởng thành - Oan gia cùng bàn: Một câu chuyện kinh dị về đấu pháp với sự nhát cáy từ thỏ đế Dư Thiên/ Triệu Tĩnh ; Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 183tr.: hình vẽ; 23cm.
     ISBN: 9786046441731
     Chỉ số phân loại: 895.136 TT.NK 2016
     Số ĐKCB: STN.00154, STN.00155, STN.00156,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học54. TRIỆU TĨNH
    Nhật ký trưởng thành - Kẻ nịnh hót số một thủ đô: Hồ sơ bí mật con đường trở thành ngôi sao của Hà Mai Thanh/ Triệu Tĩnh ; Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 195tr.: hình vẽ; 23cm.
     ISBN: 9786046441694
     Chỉ số phân loại: 895.136 TT.NK 2016
     Số ĐKCB: STN.00157, STN.00158, STN.00159,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học55. TRIỆU TĨNH
    Nhật ký trưởng thành - Tạm biệt người vô hình: Bí kíp gây sự chú ý từ cô bé vô hình Trần Hải Miên/ Triệu Tĩnh ; Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 187tr.: hình vẽ; 23cm.
     ISBN: 9786046441700
     Chỉ số phân loại: 895.136 TT.NK 2016
     Số ĐKCB: STN.00160, STN.00161, STN.00162,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học56. TRIỆU TĨNH
    Nhật ký trưởng thành - Nhật ký giảm béo của bé Mập: Tâm sự ngàn cân trong nhật ký giảm béo của Gia Việt/ Triệu Tĩnh ; Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 179tr.: hình vẽ; 23cm.
     ISBN: 9786046441717
     Chỉ số phân loại: 895.136 TT.NK 2016
     Số ĐKCB: STN.00164, STN.00165, STN.00163,

57. SEPÚLVEDA, LUIS
    Chuyện con mèo dạy hải âu bay/ Luis Sepúlveda; Phương Huyên dịch; Bút Chì minh hoạ.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2015.- 139 tr.: hình vẽ; 21 cm.
     Dịch từ nguyên bản tiếng Anh : The story of a seagull and the cat who taught her to fly
     Chỉ số phân loại: 863.7 SL.CC 2015
     Số ĐKCB: STN.00166,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học58. DESMET, HENRY
    Bảo tàng lịch sử tự nhiên của tớ: Đại lục Gondwana/ Henry Desmet, Sandrine Mercier ; Phan Hoàng dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2017.- 67tr.: tranh màu; 27cm.
     ISBN: 9786042081641
     Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về khởi nguyên sự sống, sự tiến hoá không ngừng của sinh vật trên trái đất như khủng long, chim, thú....
     Chỉ số phân loại: 560 DH.BT 2017
     Số ĐKCB: STN.00167, STN.00168, STN.00169,

59. GLOHAEC, FRANÇOISE LE
    6 khám phá bí mật ở hang nhà gấu con: Truyện thiếu nhi/ Lời: Françoise Le Glohaec ; Tranh: Guilaume Trannoy ; Anh Thơ dịch.- H.: Mỹ thuật, 2010.- 114tr.: tranh màu; 27cm.
     Tên sách nguyên bản: 6 aventures au refuge des petits ours
     Chỉ số phân loại: 843 6GFL.6K 2010
     Số ĐKCB: STN.00170, STN.00171,

60. Truyện cổ tích Việt Nam đặc sắc. T.4/ Lời: Thanh Phương, Hồng Vân, Thanh Hằng, Thanh Nga. Tranh: Tuấn Long, Minh Kiên, Phương Linh,...: Nhà xuất bản Dân Trí, 2011.- 197tr.; 27cm..
     Chỉ số phân loại: 398.2093597 .TC 2011
     Số ĐKCB: STN.00173, STN.00174,

61. Các nàng công chúa lương thiện, đáng yêu: Truyện tranh/ Trần Hy, Đinh Thượng Lâm ; Hà Giang dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2017.- 120tr.: tranh màu; 21cm.- (Truyện cổ tích hay nhất)(Tủ sách Người kể chuyện)
     ISBN: 9786046978763
     Chỉ số phân loại: 398.2 DTL.CN 2017
     Số ĐKCB: STN.00175, STN.00176,

63. Các nàng công chúa chăm chỉ, dũng cảm: Truyện tranh/ Trần Hy, Đinh Thượng Lâm ; Hà Giang dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2017.- 120tr.: tranh màu; 21cm.- (Truyện cổ tích hay nhất)(Tủ sách Người kể chuyện)
     ISBN: 9786046978749
     Chỉ số phân loại: 398.2 DTL.CN 2017
     Số ĐKCB: STN.00182, STN.00183,

64. BÀNH PHÀM
    100 câu chuyện hay dành cho bé trai/ Bành Phàm ; Thanh Loan dịch.- H.: Văn học, 2017.- 207tr.: tranh vẽ; 23cm.
     ISBN: 9786046947622
     Chỉ số phân loại: 895.13 BP.1C 2017
     Số ĐKCB: STN.00184, STN.00185, STN.00186,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học65. Phiêu lưu trên khinh khí cầu.- H.: Nxb.Thế giới, 2017.- 43tr: Tranh màu minh họa; 25cm.
     Trang tên sách ghi bút danh tác giả là Ếch cốm
     ISBN: 9786047732982
     Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Việt Nam.
     Chỉ số phân loại: 895.92234 .PL 2017
     Số ĐKCB: STN.00187, STN.00188, STN.00189,

66. Tấm gương sáng ngời/ A. A Milne ; Thanh Tùng dịch.- H.: Mỹ thuật, 2016.- 60tr.: tranh màu; 21cm.- (Disney. Winnie the Pooh. Bồi dưỡng nhân cách cho trẻ)
     ISBN: 9786047850723
     Chỉ số phân loại: 372.21 TT.TG 2016
     Số ĐKCB: STN.00190, STN.00191,

67. NGUYỄN VĂN SANG
    Tổ mẫu làng hoa/ Nguyễn Văn Sang.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2013.- 242tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Tuyển truyện hay dành cho thiếu nhi)
     Chỉ số phân loại: 895.9223 NVS.TM 2013
     Số ĐKCB: STN.00192, STN.00193, STN.00194,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học68. 109 truyện cổ tích về trí thông minh/ Phúc Hải tuyển chọn.- H.: Nxb.Hồng Đức, 2017.- 216tr; 20cm.
     ISBN: 9786049512919
     Tóm tắt: Văn học dân gian thế giới.
     Chỉ số phân loại: 398.2 PH.1T 2017
     Số ĐKCB: STN.00195, STN.00196, STN.00197,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học69. VƯƠNG DIỄM NGA
    101 truyện cổ tích chọn lọc/ Vương Diễm Nga ; Tuệ Văn dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học, 2017.- 203tr.: tranh màu; 23cm.
     Tên sách tiếng Trung: 讓孩子受葐一生的101個經典童話故事
     ISBN: 9786046942689
     Chỉ số phân loại: 398.2 VDN.1T 2017
     Số ĐKCB: STN.00199, STN.00198,

70. MAI BỬU MINH
    Chiến công siêu phàm/ Mai Bửu Minh.- H.: Kim Đồng, 2017.- 185tr.: tranh vẽ; 20cm.
     ISBN: 9786042086325
     Chỉ số phân loại: 895.9223 MBM.CC 2017
     Số ĐKCB: STN.00200, STN.00201,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học71. Fujiko F Fujio đại tuyển tập - Doraemon truyện ngắn: Truyện tranh T.1.- H.: Kim Đồng, 2017.- 784tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 9786042092807
     Chỉ số phân loại: 895.63 FFF.FF 2017
     Số ĐKCB: STN.00202, STN.00203,

72. Thời thơ ấu của H.C. Andersen: Chiếc mũ pháp thuật/ Jan Rybka kịch bản; Thierry Capezzone đạo diễn; Anh Thơ dịch.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2010.- 56 tr.: minh họa màu; 24 cm.
     Tóm tắt: Kể về cậu bé H.C.Andersen, cho đến một ngày cậu nhận được một chiếc mũ pháp thuật. Nhờ chiếc mũ và bộ óc tưởng tượng phong phú, cậu có được những cuộc phiêu lưu kỳ thú nhất....
     Chỉ số phân loại: 839.81 AT.TT 2010
     Số ĐKCB: STN.00204, STN.00205, STN.00206,

73. BAUM, LYMAN FRANK
    Phù thủy xứ OZ: The Wizard of Oz/ Lyman Frank Baum; Tuệ Văn dịch: Mỹ thuật, 2011.- 131 tr.: tranh màu; 17 cm.- (Văn học kinh điển dành cho thiếu nhi)
     Tóm tắt: Dorothy Gale không bằng lòng với cuộc sống buồn chán trong trang trại ở Kansas. Dorothy mơ có ngày được đi trên cầu vồng đến một thế giới khác và mong ước này bất ngờ trở thành hiện thực, khi một cơn lốc cuốn cô và con chó nhỏ Toto đến Con đường gạch vàng dẫn tới vương quốc đầy màu sắc Oz nằm bên ngoài cầu vồng, nơi có các nhân vật thần tiên..
     Chỉ số phân loại: 813 BLF.PT 2011
     Số ĐKCB: STN.00213, STN.00214, STN.00215,

74. COLLODI, CARLO
    Cuộc phiêu lưu của Pinocchio: the adventures of Pinocchio/ Nguyên tác: Carlo Collodi ; Đặng Thị Huệ dịch.- H.: Mỹ thuật, 2012.- 202tr.: tranh màu; 25cm.- (Văn học kinh điển dành cho thiếu nhi)
     Tên sách bằng tiếng Anh: The adventures of Pinocchio
     Chỉ số phân loại: 853 CC.CP 2012
     Số ĐKCB: STN.00216, STN.00217, STN.00218,

75. NGUYỄN HOÀNG TUYÊN
    Nguồn gốc và sự tiến hóa của loài chim: Truyện đọc khoa học/ Nguyễn Hoàng Tuyên: Văn hoá thông tin, 2013.- 55tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 59(069) NHT.NG 2013
     Số ĐKCB: STN.00219, STN.00220, STN.00221,

76. ĐINH TUỆ MAI
    Marie Curie Nữ hoàng của khoa học: Truyện đọc khoa học/ Đinh Tuệ Mai: Văn hoá Thông tin, 2013.- 31tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 53 ĐTM.MC 2013
     Số ĐKCB: STN.00222, STN.00223, STN.00224,

77. VÕ HỒNG ANH
    Lịch sử phát minh đường ray xe lửa: Truyện đọc khoa học/ Võ Hồng Anh: Văn hoá Thông tin, 2013.- 89; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 510 VHA.LS 2013
     Số ĐKCB: STN.00225, STN.00226, STN.00227,

78. ĐẶNG DUY THƯỜNG
    Sự phát minh ra các chữ số: Truyện đọc khoa học/ Đặng Duy Thường: Văn hoá thông tin, 2013.- 71; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 510 DDT.SP 2013
     Số ĐKCB: STN.00228, STN.00229, STN.00230, STN.00231,

79. CHÂU THANH BÌNH
    Kính hiển vi được phát minh như thế nào: Truyện đọc khoa học/ Châu Thanh Bình: Văn hoá Thông tin, 2013.- 47; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9223 CTB.KH 2013
     Số ĐKCB: STN.00232, STN.00233, STN.00234,

80. ĐỖ VĂN HOÀNG
    Lịch sử phát minh thang máy: Truyện đọc khoa học/ Đỗ Văn Hoàng: Văn hoá Thông tin, 2013.- 38tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9223 ĐVH.LS 2013
     Số ĐKCB: STN.00235, STN.00236, STN.00237,

81. PHẠM ĐÌNH THẮNG
    Động vật họ mèo/ Phạm ĐÌnh Thắng: Văn hoá Thông tin, 2013.- 90 tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9223 PĐT.DV 2013
     Số ĐKCB: STN.00238,

82. TẠ THU TRÀ
    Ai là người đưa thuốc gây tê vào y học/ Tạ Thu Trà: Văn hoá thông tin, 2013.- 47tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 985.9223 TTT.AL 2013
     Số ĐKCB: STN.00239,

83. PHẠM AN
    Các loài động vật máu lạnh: Tủ sách em làm nhà sinh học/ Phạm An: Văn hoá thông tin, 2013.- 19; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 59(069) PA.CL 2013
     Số ĐKCB: STN.00240, STN.00241, STN.00242,

85. PHẠM AN
    Câu chuyện cá hồi đẻ trứng: Tủ sách em làm nhà sinh học/ Phạm An: Văn hoá Thông tin, 2013.- 20; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 59(069) PA.CC 2013
     Số ĐKCB: STN.00243, STN.00244, STN.00245,

86. PHẠM AN
    Em tìm hiểu về các loài chim: Tủ sách em làm nhà sinh học/ Phạm An: Văn hoá Thông tin, 2013.- 47; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 59(069) PA.ET 2013
     Số ĐKCB: STN.00246, STN.00247, STN.00248,

87. PHẠM TRÍ DANH
    Những câu chuyện về Vitamin/ Phạm Trí Danh: Văn hoá thông tin, 2013.- 55; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 895.922 PTD.NC 2013
     Số ĐKCB: STN.00249,

88. Tuyển chọn truyện cổ tích thế giới/ Trần Lê Vân: Văn hoá thông tin, 2014.- 387 tr.; 21 cm.
     Chỉ số phân loại: 398.2 TLV.TC 2014
     Số ĐKCB: STN.00254, STN.00255,

89. Tuyển chọn truyện cổ tích Việt Nam/ Trần Lê Vân: Văn hóa thông tin, 2014.- 283 tr.; 21 cm.
     Chỉ số phân loại: 398.209597 TLV.TC 2014
     Số ĐKCB: STN.00256, STN.00352, STN.00353,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học90. Nhà có cậu con trai: Truyện tranh. T.3/ Chu Thâm Lâm ; Trà My dịch.- H.: Kim Đồng, 2017.- 125tr.: tranh màu; 21cm.- (Tủ sách Làm cha mẹ)
     ISBN: 9786042091329
     Chỉ số phân loại: 895.13 TM.N3 2017
     Số ĐKCB: STN.00257, STN.00258, STN.00259,

91. Tuyển tập các tác phẩm văn học thiếu nhi hay nhất mọi thời đại. T.3/ Trần Thiếu Sơn tuyển chọn: Văn hóa thông tin, 2011.- 415tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 808.83 TTS.TT 2011
     Số ĐKCB: STN.00261, STN.00359, STN.00361, STN.00362,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học92. Biệt đội Big Hero 6/ Chuyển thể: Irene Trimble ; Lê Hải dịch.- H.: Dân trí ; Công ty Sách Alpha, 2016.- 144tr.: tranh màu; 19cm.- (Disney)
     Tên sách tiếng Anh: Big Hero 6
     Phụ lục: tr. 144
     ISBN: 9786048822798
     Chỉ số phân loại: 813 6TI.BD 2016
     Số ĐKCB: STN.00264, STN.00265, STN.00266,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học93. LEON IMAGE
    Lò luyện thần thú. T.1: Đại hội chiêu sinh ở căn cứ thập tự/ Leon Image ; Ánh Dương dịch.- H.: Dân trí ; Công ty Sách Alpha, 2016.- 262tr.: tranh vẽ; 21cm.
     ISBN: 9786048819422
     Chỉ số phân loại: 895.13 LI.L1 2016
     Số ĐKCB: STN.00268, STN.00269,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học94. Bá tước Dracula: Phỏng theo tiểu thuyết cùng tên của Bram stoker/ Tranh: Jeremie Fleury ; Lời: Dominique Marion ; Đường Hoa dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2016.- 31tr.: tranh màu; 23cm.- (Truyện nổi tiếng thế giới bằng tranh. 4 - 8 tuổi)
     Dịch từ bản kể tiếng Pháp: Dracula
     ISBN: 9786045355572
     Chỉ số phân loại: 843 FJ.BT 2016
     Số ĐKCB: STN.00270, STN.00271, STN.00272,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học95. Tập đoàn quái vật: Truyện tranh từ màn ảnh/ Lê Vân Anh dịch.- H.: Dân trí ; Công ty Sách Alpha, 2016.- 48tr.: tranh màu; 25cm.- (Disney. Pixar)
     Tên sách tiếng Anh: Monsters, inc.: Graphic novel
     ISBN: 9786048822729
     Chỉ số phân loại: 813 LVA.TD 2016
     Số ĐKCB: STN.00273, STN.00274, STN.00275,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học96. Perseus và những cuộc phiêu lưu mạo hiểm: Truyện tranh/ Nguyên tác: Thomas Bulfinch ; Lee Boong kể ; Oh Seung Cheol vẽ ; Trần Mai Chi dịch.- H.: Dân trí ; Công ty Sách Alpha, 2016.- 39tr.: tranh màu; 26cm.- (Thần thoại Hy Lạp. Những anh hùng Hy Lạp)
     ISBN: 9786048826178
     Chỉ số phân loại: 895.73 BT.PV 2016
     Số ĐKCB: STN.00276, STN.00277, STN.00278,

97. Hoa Mộc Lan: Truyện tranh từ màn ảnh/ Hồng Trà dịch.- H.: Dân trí ; Công ty Sách Alpha, 2016.- 48tr.: tranh màu; 25cm.- (Disney)
     Tên sách tiếng Anh: Mulan
     ISBN: 9786048822705
     Chỉ số phân loại: 813 HT.HM 2016
     Số ĐKCB: STN.00279, STN.00280, STN.00281,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học98. Babushka và Giáng sinh yêu thương: Truyện tranh/ Kể: Sandra Ann Horn ; Minh hoạ: Sophie Fatus ; Phú Nguyên dịch.- H.: Kim Đồng, 2016.- 28tr.: tranh màu; 23cm.
     Tên sách tiếng Anh: Babushka
     ISBN: 9786042084215
     Chỉ số phân loại: 398.20942 PN.BV 2016
     Số ĐKCB: STN.00282, STN.00283,

99. Mùa hè 6 tuổi ngọt ngào - Chàng hoạ sĩ và hành trình tìm lại sắc màu: Truyện tranh/ Lời: Sophie De Mullenheim ; Minh hoạ: Sibylle Delacroix ; Lê Mai dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2015.- 23tr.: tranh màu; 21cm.
     Tên sách tiếng Pháp: La belle histoire de mes 6 ans
     ISBN: 9786042039840
     Chỉ số phân loại: 843 6MSD.MH 2015
     Số ĐKCB: STN.00284, STN.00285, STN.00286,

100. Bảy điều ước: Truyện cổ tích Việt Nam/ Biên tập: Nhà sách Minh Thắng; Trình bày bìa: Minh Tân: Mỹ thuật, 2013.- 16tr.: tranh màu; 25cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
     Chỉ số phân loại: 398.209597 .BD 2013
     Số ĐKCB: STN.00287, STN.00288, STN.00289, STN.00290, STN.00291,

102. Sự tích hồ Ba Bể: Truyện cổ tích Việt Nam/ Biên tập: Nhà sách Minh Thắng; Trình bày bìa: Minh Tân: Mỹ thuật, 2013.- 16tr.: tranh màu; 25cm.- (Tranh truyện cổ tích Việt Nam)
     Chỉ số phân loại: 398.209597 .ST 2013
     Số ĐKCB: STN.00302, STN.00303, STN.00304, STN.00305,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học103. SAINT-EXUPÉRY, ANTOINE DE
    Hoàng tử bé: Truyện ngắn/ Antoine de Saint-Exupéry ; Đỗ Lan Hương dịch.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 182 tr: tranh màu; 25 cm.
     Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp : Le Petit prince
     ISBN: 9786047832460
     Chỉ số phân loại: 843 SAD.HT 2015
     Số ĐKCB: STN.00306, STN.00307,

104. Sói xám & 7 chú cừu non: Dân trí, 2012.- 26tr.: tranh màu; 25x26cm.- (Truyện cổ tích nổi tiếng thế giới được tất cả trẻ em yêu thích)
     Chỉ số phân loại: 398.2 .SX 2012
     Số ĐKCB: STN.00308, STN.00309,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học105. Người đẹp ngủ trong rừng/ Dịch giả: Hà Giang: Dân trí, 2012.- 28tr.: tranh màu; 26cm.- (Tủ sách thiếu nhi)
     ISBN: 9786041078109
     Chỉ số phân loại: 813 .ND 2012
     Số ĐKCB: STN.00310, STN.00311,

106. MORRIS & GOSCINNY
    Lucky Luke: Dalton chuộc tội. T.48/ Biên dịch: Thu Hoa - First News.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2011.- 46tr : tranh vẽ; 28,5cm.
     Chỉ số phân loại: V9(4Bi)6-8 TH.LL 2011
     Số ĐKCB: STN.00312, STN.00313, STN.00314, STN.00315,

109. GRIN, ALECHXANĐRƠ
    Cánh buồm đỏ thắm/ Alechxanđrơ Grin ; Linh Tâm dịch.- H.: Văn học, 2015.- 139tr; 21cm.- (Văn học nước ngoài)
     Dịch từ bản tiếng Nga
     ISBN: 9786046954323
     Chỉ số phân loại: 891.73 GA.CB 2015
     Số ĐKCB: STN.00415, STN.00416, STN.00417,

110. Bao thanh thiên: Truyện tranh. T.1/ Ch.b.: Dương Hải Anh, Vương Cảnh Côn ; Tuệ Văn dịch.- H.: Mỹ thuật, 2012.- 94tr.: tranh vẽ; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 895.1 TV.B1 2012
     Số ĐKCB: STN.00418, STN.00419, STN.00420,

111. Kung fu Panda. T.1: Thuật điểm huyệt/ Ngọc Linh dịch.- Gia Lai ; H.: Hồng Bàng ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2012.- 96tr.: tranh màu; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 823 NL.K1 2012
     Số ĐKCB: STN.00436, STN.00437, STN.00438,

112. CABOT, MEG
    Nhật ký Công chúa. T.3: Công chúa đang yêu/ Meg Cabot; Thanh Nga (người dịch); Tuấn Đức (hiệu đính).- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2008.- 293 tr.; 20,5cm..- (Tủ sách TEEN THẾ KỈ 21 của báo Hoa Học Trò hân hạnh giới thiệu cuốn sách từ tác giả nổi tiếng.)
     Chỉ số phân loại: 813 CM.N3 2008
     Số ĐKCB: STN.00473,

 Hi vọng những cuốn sách nhỏ sẽ là những món quà đầy ý ngĩa đối với các em học sinh. Thư viện Trường THCS Lộc Vĩnh xin trân trọng giới thiệu!