Sách chứa đựng nguồn kiến thức khổng lồ và giúp con người giao lưu với thế giới bên ngoài, tiếp cận với nền văn minh của nhân loại, nhờ có sách mà xã hội mới có thể phát triển được. Cho dù xã hội có phát triển tới đâu thì những giá trị to lớn mà sách đem lại cho con người vẫn không thể nào xóa bỏ được.
Việc gìn giữ những giá trị lịch sử cho đời sau và là nguồn tri thức quý giá thì chỉ có sách mới có thể đem lại cho con người được. Tầm quan trọng của sách đối với con người thì không phải ai cũng thấu hiểu được nhưng việc gìn giữ những giá trị ấy là điều cần thiết phải làm.
Dù xã hội có phát triển đến đâu, các phương thức lưu giữ thông tin khác có thể phát triển nhưng việc lưu giữ sách và hiểu được tầm quan trọng của sách sẽ giúp cho xã hội ngày càng văn minh, tiến bộ hơn. Đọc sách có chọn lọc và hiểu hết các giá trị trong cuốn sách đó sẽ giúp người đọc ngày càng phát triển được bản thân. Chính vì vậy, người trẻ mỗi ngày hãy cố gắng rèn luyện, giải trí bằng việc đọc sách để cuộc sống trở nên thú vị hơn.
Chính vì tầm quan trọng của sách, Thư viện Trường THCS Lộc Vĩnh trân trọng giới thiệu tới các em học sinh “Thư mục sách thiếu nhi”.
1. G.TROIEPÔNXKI Con Bim trắng tai đen/ Tuân Nguyễn, Trấn Thư dịch.- H.: Văn học, 2012.- 299tr; 21cm.- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Xô Viết) Chỉ số phân loại: 891.73 TG.CB 2012 Số ĐKCB: STN.00001, STN.00002, STN.00003, STN.00490, |
2. Truyện kể về những trái tim nhân hậu/ Hoàng Thúy tuyển chọn.- H.: Hồng Đức, 2019.- 247 tr.: hình; 21 cm. Chỉ số phân loại: 895.92234 HT.TK 2019 Số ĐKCB: STN.00004, STN.00005, STN.00006, |
3. GRIMM, JACOB Truyện cổ Grimm: Anh em nhà Grim/ Lương Hồng dịch.- H.: Văn học, 2017.- 251tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 398.20943 GJ.TC 2017 Số ĐKCB: STN.00007, STN.00008, STN.00009, |
4. ANTOINE DE SAINT-EXUPÉRY Hoàng tử bé: Minh họa màu nước của tác giả/ Trác Phong (dịch và giới thiệu): Hội nhà văn, 2018.- 101 tr.: tranh vẽ; 23 cm. Tên sách tiếng Pháp: Le petit prince Tóm tắt: Với những trang viết dịu dàng khó tả, cùng những bức vẽ màu nước nên thơ quá đỗi, Hoàng tử bé thực sự là một áng văn chương bất hủ chạm tới bề sâu của tâm hồn con người, một bài thơ thâm trầm u uẩn nhắc nhở về một thế giới khô cần, đơn điệu, đáng chán, xa lạ và phi lý của người lớn. Chỉ số phân loại: 843 SAD.HT 2018 Số ĐKCB: STN.00010, STN.00011, STN.00012, |
5. 10 vạn câu hỏi vì sao/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn: Hồng Đức, 2016.- 339tr.; 23cm. Chỉ số phân loại: 610 10.1V 2016 Số ĐKCB: STN.00013, STN.00014, STN.00015, |
6. HANS CHRISTIAN ANDERSEN Truyện cổ Andersen/ Nguyễn Văn Hải, Vũ Minh Toàn dịch.- H.: Hồng Đức, 2018.- 539tr.; 24cm.- (Văn học kinh điển) Chỉ số phân loại: 398.209489 AHC.TC 2018 Số ĐKCB: STN.00016, STN.00017, STN.00018, |
7. Truyện kể về nhân cách/ Dương Phong tuyển chọn.- H.: Hồng Đức, 2016.- 227tr.: hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Gồm những câu chuyện hướng trẻ tới các giá trị đạo đức truyền thống tồn tại và phát triển trong xã hội nhằm rèn luyện nhân cách. Chỉ số phân loại: 808.83 DP.TK 2016 Số ĐKCB: STN.00019, STN.00020, STN.00021, |
8. Kể chuyện gương hiếu thảo/ Phương Thùy, Hoàng Trang tuyển chọn.- H.: Văn học, 2018.- 263tr.: tranh vẽ; 21cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 HT.KC 2018 Số ĐKCB: STN.00022, STN.00023, STN.00024, |
![]() ISBN: 9786048864972 Tóm tắt: Giới thiệu một số câu chuyện về lòng hiếu học của học trò, sĩ tử thời xưa của nước ta như thần đồng Mạc Đĩnh Chi, Nguyễn Hiền (trạng nguyên nhỏ tuổi nhất), chuyện về "Thần siêu", "Thánh Quát", giai thoại về vị tân khoa cử nhân khi tuổi đã xế chiều Đoàn Tử Quang, chuyện về vị vua hiếu học bậc nhất trong lịch sử nước ta Lê Thánh Tông, các gương học tập của các tăng nhân, học giả hay văn học gia nước ngoài. Chỉ số phân loại: 370.922 QL.TK 2018 Số ĐKCB: STN.00025, STN.00026, STN.00027, |
10. Truyện kể về lòng bao dung/ Dương Phong tuyển chọn.- H.: Hồng Đức, 2016.- 223tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 808.8 DPTC.TK 2016 Số ĐKCB: STN.00028, STN.00029, |
![]() ISBN: 9786048634971 Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện giúp rèn luyện giá trị đạo đức cho trẻ em về lòng dũng cảm, đức hy sinh, trí thông minh.... Chỉ số phân loại: 179 DP.TK 2015 Số ĐKCB: STN.00030, STN.00031, STN.00032, |
13. EDMONDO DE AMICIS Những tấm lòng cao cả/ Hoàng Thiếu Sơn dịch.- H.: Văn học, 2016.- 331tr.; 21cm.- (Văn học thế giới. Tác phẩm chọn lọc) Chỉ số phân loại: 853 EDA.NT 2016 Số ĐKCB: STN.00034, STN.00035, |
14. ROBERT LOUIS STEVENSON Đảo giấu vàng/ Vũ Phan Ngọc dịch.- H.: Văn học, 2016.- 285tr.; 21cm.- (Tủ sách Văn học) Chỉ số phân loại: 823 SRL.DG 2016 Số ĐKCB: STN.00036, |
15. JENNY NIMMO Nhện tuyết: The snow spider trilogy/ Đảo San Hô dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2008.- 165tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 823 JN.NT 2008 Số ĐKCB: STN.00037, STN.00038, STN.00039, |
![]() Đêm nay con có mơ không?/ Trương Gia Hoà.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo, 2017.- 207tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 9786046836896 Chỉ số phân loại: 895.9228408 TGH.DN 2017 Số ĐKCB: STN.00040, STN.00041, STN.00042, |
![]() ISBN: 9786042076159 Chỉ số phân loại: 909 TM.GL 2016 Số ĐKCB: STN.00043, STN.00044, STN.00045, |
18. MONTGOMERY, LUCY MODE Cô bé Anne ở Green Gables: 450 words/ Lucy Mode Montgomery ; Kể: Brian J. Stuart ; Minh hoạ: An Ji-yeon ; Ghi âm: Kate Ferguson, Michael Yancey.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2014.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Let's enjoy masterpieces!) Tên sách tiếng Anh: Anne of Green Gables ISBN: 9786045813409 Tóm tắt: Giúp học từ vựng và nâng cao kĩ năng đọc hiểu tiếng Anh thông qua các câu chuyện kể. Chỉ số phân loại: 428.43 MLM.CB 2014 Số ĐKCB: STN.00046, STN.00047, STN.00048, |
![]() Muncle Trogg và con lừa biết bay/ Janet Foxley ; Minh hoạ: Steve Wells ; Lê Hưng dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2017.- 180tr.: tranh vẽ; 21cm. Tên sách tiếng Anh: Muncle Trogg and the flying donkey ISBN: 9786045385456 Chỉ số phân loại: 823 FJ.MT 2017 Số ĐKCB: STN.00049, STN.00050, STN.00051, |
20. GANERI, ANITA Những nhà thám hiểm hăm hở/ Anita Ganeri ; Minh hoạ: Mike Phillips ; Trịnh Huy Triều dịch.- Tái bản lần 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2017.- 206tr.; 20cm.- (Horrible geography) Tên sách tiếng Anh: Intrepid explorers ISBN: 9786041103856 Tóm tắt: Kể lại hành trình gian khổ của những nhà thám hiểm nổi tiếng trên thế giới chinh phục thế giới cổ đại bí ẩn, chinh phục đại dương, sa mạc, những đỉnh núi cao, các địa cực.... Chỉ số phân loại: 910.92 GA.NN 2017 Số ĐKCB: STN.00052, STN.00053, STN.00054, |
![]() ISBN: 9786041058712 Chỉ số phân loại: 895.9223 BD.H4 2014 Số ĐKCB: STN.00055, STN.00056, STN.00057, |
23. NGUYỄN THU HẰNG Thì thầm cùng giọt sương/ Nguyễn Thu Hằng.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2017.- 122tr; 20cm. Tóm tắt: Văn học Việt Nam. Chỉ số phân loại: 895.92234 NTH.TT 2017 Số ĐKCB: STN.00058, STN.00059, STN.00060, |
24. Những câu chuyện về lòng vị tha/ nhiều tác giả.- Tái bản lần thứ 15.- TP. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2016.- 73 tr.: tranh vẽ; 18 cm. Tóm tắt: Tập hợp một số truyện ngắn với nội dung nói về lòng vị tha giữa con người với con người trong cuộc sống như: Tưới dưa cho người, Áo đơn mùa rét, Hãy biết tha thứ.... Chỉ số phân loại: 177 .NC 2016 Số ĐKCB: STN.00061, STN.00062, STN.00063, |
25. Hạt giống tâm hồn dành cho tuổi teen 2/ First News tổng hợp và thực hiện.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2016.- 159tr.: ảnh; 21cm. Tên sách tiếng Anh: Chicken soup for the teenage soul Tóm tắt: Gồm 30 câu chuyện nhẹ nhàng nhưng rất gần gũi trong cuộc sống thường ngày của mỗi bạn trẻ. Chỉ số phân loại: 158.1 2CE.HG 2016 Số ĐKCB: STN.00064, STN.00065, STN.00066, |
26. Trần Quốc Toản: Truyện đọc lịch sử cho học sinh/ Lương Thanh Bình, Trần Hiếu Hoàng tồng hợp và biên soạn.- H.: Văn hoá thông tin, 2013.- 71tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 959.7092 .TQT 2013 Số ĐKCB: STN.00067, STN.00068, STN.00069, STN.00070, |
27. Trần Hưng Đạo: Truyện đọc lịch sử cho học sinh/ Lương Thanh Bình, Trần Hiếu Hoàng tồng hợp và biên soạn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2013.- 80tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 959.7092 .THĐ 2013 Số ĐKCB: STN.00071, STN.00072, STN.00073, STN.00074, |
28. Lê Lợi: Truyện đọc lịch sử cho học sinh/ Lương Thanh Bình, Trần Hiếu Hoàng tồng hợp và biên soạn.- H.: Văn hoá thông tin, 2013.- 63tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 959.7092 .LL 2013 Số ĐKCB: STN.00075, STN.00076, STN.00077, |
29. Lý Thường Kiệt: Truyện đọc lịch sử cho học sinh/ Lương Thanh Bình, Trần Hiếu Hoàng tồng hợp và biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 2013.- 83tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 959.7092 .LTK 2013 Số ĐKCB: STN.00078, STN.00079, STN.00080, |
30. Đinh Bộ Lĩnh: Truyện đọc lịch sử cho học sinh/ Lương Thanh Bình, Trần Hiếu Hoàng tồng hợp và biên soạn.- H.: Văn hoá thông tin, 2013.- 51tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 959.7092 .ĐBL 2013 Số ĐKCB: STN.00081, STN.00082, STN.00083, STN.00084, |
31. Ngô Quyền: Truyện đọc lịch sử cho học sinh/ Lương Thanh Bình, Trần Hiếu Hoàng tồng hợp và biên soạn.- H.: Văn hóa Thông tin, 2013.- 67tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 959.7092 .NQ 2013 Số ĐKCB: STN.00085, STN.00086, STN.00087, |
32. Chu Văn An: Truyện đọc lịch sử cho học sinh/ Lương Thanh Bình, Trần Hiếu Hoàng tồng hợp và biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 2013.- 42tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 959.7092 .CVA 2013 Số ĐKCB: STN.00088, STN.00089, STN.00090, STN.00091, |
33. Nguyễn Trường Tộ: Truyện đọc lịch sử cho học sinh/ Lương Thanh Bình, Trần Hiếu Hoàng tồng hợp và biên soạn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2013.- 83tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 959.7092 .NTT 2013 Số ĐKCB: STN.00092, STN.00093, STN.00094, |
34. Thần mèo Pandada: Truyện tranh. T.3/ Ong-Art Chaicharncheep ; Ngô Hồng Quân dịch.- H.: Lao động ; Công ty Văn hoá và Truyền thông 1980 Books, 2017.- 218tr.: tranh vẽ; 19cm. ISBN: 9786045973981 Chỉ số phân loại: 895.913 NHQ.T3 2017 Số ĐKCB: STN.00095, STN.00096, STN.00097, |
35. Thần mèo Pandada: Truyện tranh. T.2/ Ong-Art Chaicharncheep ; Ngô Hồng Quân dịch.- H.: Lao động ; Công ty Văn hoá và Truyền thông 1980 Books, 2017.- 216tr.: tranh vẽ; 19cm. ISBN: 9786045973974 Chỉ số phân loại: 895.913 NHQ.T2 2017 Số ĐKCB: STN.00098, STN.00099, STN.00100, |
![]() ISBN: 9786045968017 Chỉ số phân loại: 895.913 TL.T1 2016 Số ĐKCB: STN.00101, STN.00102, STN.00103, |
37. Quà tặng Valentine/ nhiều tác giả: Thông Tấn, 2009.- 111tr; 20cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 .QT 2009 Số ĐKCB: STN.00104, STN.00105, STN.00106, |
![]() ISBN: 9786042058278 Chỉ số phân loại: 895.63 HH.CT 2016 Số ĐKCB: STN.00110, STN.00111, STN.00112, |
39. DRISCOLL, LAURA Bộ váy của nàng tiên vườn Rosetta/ Laura Driscoll viết lời; Denise Shimabukuro, Dee Farnsworth, Loren Contreras minh họa; Trần Ngọc Diệp dịch.- Hà Nội: Dân trí, 2016.- 119 tr.: tranh màu; 19 cm.- (Chuyện ở xứ tiên) ISBN: 9786048822835 Tóm tắt: Những bộ váy đẹp luôn hút hồn nàng tiên vườn tài năng Rosette. Bởi vậy, đối với nàng, buổi biễu diễn thời trang của Hội Tiên may vá chính là cơ hội biến giấc mơ thành sự thật. Nàng sẽ được tự tay thiết kế một bộ váy. Nhưng một tai nạn xảy ra đã khiến khiếu thẩm mỹ thiên phú của Rostetta bỗng nhiên biến mất. Nàng tiên vườn phải làm sao để tìm lại được tài năng.... Chỉ số phân loại: 813 DL.BV 2016 Số ĐKCB: STN.00113, STN.00114, STN.00115, |
40. Cỏ ba lá hạnh phúc: Truyện tranh. T.1/ Tatsuyama Sayuri ; Dịch: Anh Quyên, Diễm Châu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2014.- 188tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Truyện tranh dành cho tuổi thiếu nhi) ISBN: 9786041054158 Chỉ số phân loại: 895.63 AQ.C1 2014 Số ĐKCB: STN.00116, STN.00117, |
![]() Chuyện về những lăng kính/ Nguyễn Lê Sang ; Minh hoạ: Nguyễn Minh Phương.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam, 2015.- 125tr.: tranh vẽ; 19cm. ISBN: 9786047719839 Chỉ số phân loại: 895.9223 NLS.CV 2015 Số ĐKCB: STN.00118, STN.00119, STN.00120, |
42. RUDYARD KIPLING Cậu bé rừng xanh= The jungle book/ Written by Rudyard Kipling, retold by Louise Benette, David Hwang,illustrated by Gutdva Irina Mixailovna, recorded by Michal Yancey Margaret Chung: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2018.- 91tr.: tranh màu; 21cm.- (350 Words) Chỉ số phân loại: 823 RK.CB 2016 Số ĐKCB: STN.00121, STN.00122, STN.00123, |
![]() Ông già Noel ơi/ Võ Thu Hương ; Minh hoạ: Lý Minh Phúc.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2017.- 168tr.: tranh vẽ; 17cm.- (Viết cho những điều bé nhỏ) ISBN: 9786042083348 Chỉ số phân loại: 895.9223 VTH.ÔG 2017 Số ĐKCB: STN.00124, STN.00125, STN.00126, |
44. MACDONALD, FIONA Giáng sinh - Những câu chuyện lịch sử khác thường cùng những bữa tiệc thịnh soạn/ Fiona Macdonald ; Thuỳ Linh dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2015.- 191tr.: tranh vẽ; 17cm. Tên sách tiếng Anh: Christmas - A very peculiar history ISBN: 9786042011709 Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện kể về lễ Giáng sinh và những giải đáp vì sao ngày lễ này lại đặc biệt và nhiều người trên thế giới yêu thích đến vậy. Chỉ số phân loại: 263.915 MF.GS 2015 Số ĐKCB: STN.00127, STN.00128, STN.00129, |
![]() ISBN: 9786047724427 Tóm tắt: Câu chuyện của Khổng Tử được xây dựng dựa trên các sự kiện trong cuộc đời Khổng Tử, để từ đó thấy được giá trị và ý nghĩa của lòng trung thực. Đây là câu chuyện về một người tiết kiệm và sáng tạo, Benjamin Franklin. Nhiều người ngày nay biết đến giá trị của tiết kiệm, đến nỗi rất nhiều tổ chức như ngân hàng, công ty bảo hiểm và thậm chí các trường học được đặt theo tên ông. Chỉ số phân loại: 181 TB.GT 2016 Số ĐKCB: STN.00130, STN.00131, STN.00132, |
![]() ISBN: 9786047724420 Chỉ số phân loại: 621.3092 TB.GT 2016 Số ĐKCB: STN.00133, STN.00134, STN.00135, |
![]() ISBN: 9786042050234 Chỉ số phân loại: 895.73 NTT.Â5 2015 Số ĐKCB: STN.00136, STN.00137, STN.00138, |
![]() ISBN: 9786042094290 Chỉ số phân loại: 895.9223010804 K.BM 2017 Số ĐKCB: STN.00139, STN.00140, STN.00141, |
49. LÊ PHƯƠNG LIÊN Chú Tễu kể chuyện Tết Đoan ngọ/ Lê Phương Liên s.t., b.s. ; Minh hoạ: Vương Linh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2016.- 19tr.: tranh màu; 19cm. ISBN: 9786042031547 Chỉ số phân loại: 394.269597 LPL.CT 2016 Số ĐKCB: STN.00142, STN.00143, STN.00144, |
50. Vì sao muôn hoa khoe sắc?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Minh hoạ: Đỗ Giáp Nhất.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Kim Đồng, 2017.- 10tr.: tranh màu; 17cm.- (Bách khoa thư vì sao?) ISBN: 9786042060219 Tóm tắt: Giải thích về đặc tính sinh học và quá trình phát triển của một số loài hoa như: Tại sao hoa dạ lan toả hương vào buổi tối, ong hút phấn hoa để làm gì, tại sao hoa không cùng nở vào mùa xuân... kèm tranh minh hoạ sinh động. Chỉ số phân loại: 582.13 LH.VS 2017 Số ĐKCB: STN.00145, STN.00146, STN.00147, |
![]() Giấc mơ trung thu/ Anh Thư ; Minh hoạ: Mây Mây.- H.: Kim Đồng, 2017.- 219tr.: tranh vẽ; 17cm.- (Viết cho những điều bé nhỏ) ISBN: 9786042080972 Chỉ số phân loại: 895.9223 AT.GM 2017 Số ĐKCB: STN.00148, STN.00149, STN.00150, |
![]() Nhật ký trưởng thành - Đuổi cổ con virus hậu đậu: "Đại hip văn ngôn chín đáu chống lị tật viết xai trính tả"/ Triệu Tĩnh; Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên, 2016.- 167tr: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786046441724 Chỉ số phân loại: 895.136 TT.NK 2016 Số ĐKCB: STN.00151, STN.00152, STN.00153, |
![]() Nhật ký trưởng thành - Oan gia cùng bàn: Một câu chuyện kinh dị về đấu pháp với sự nhát cáy từ thỏ đế Dư Thiên/ Triệu Tĩnh ; Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 183tr.: hình vẽ; 23cm. ISBN: 9786046441731 Chỉ số phân loại: 895.136 TT.NK 2016 Số ĐKCB: STN.00154, STN.00155, STN.00156, |
![]() Nhật ký trưởng thành - Kẻ nịnh hót số một thủ đô: Hồ sơ bí mật con đường trở thành ngôi sao của Hà Mai Thanh/ Triệu Tĩnh ; Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 195tr.: hình vẽ; 23cm. ISBN: 9786046441694 Chỉ số phân loại: 895.136 TT.NK 2016 Số ĐKCB: STN.00157, STN.00158, STN.00159, |
![]() Nhật ký trưởng thành - Tạm biệt người vô hình: Bí kíp gây sự chú ý từ cô bé vô hình Trần Hải Miên/ Triệu Tĩnh ; Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 187tr.: hình vẽ; 23cm. ISBN: 9786046441700 Chỉ số phân loại: 895.136 TT.NK 2016 Số ĐKCB: STN.00160, STN.00161, STN.00162, |
![]() Nhật ký trưởng thành - Nhật ký giảm béo của bé Mập: Tâm sự ngàn cân trong nhật ký giảm béo của Gia Việt/ Triệu Tĩnh ; Tuệ Văn dịch.- H.: Thanh niên ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2016.- 179tr.: hình vẽ; 23cm. ISBN: 9786046441717 Chỉ số phân loại: 895.136 TT.NK 2016 Số ĐKCB: STN.00164, STN.00165, STN.00163, |
57. SEPÚLVEDA, LUIS Chuyện con mèo dạy hải âu bay/ Luis Sepúlveda; Phương Huyên dịch; Bút Chì minh hoạ.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2015.- 139 tr.: hình vẽ; 21 cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh : The story of a seagull and the cat who taught her to fly Chỉ số phân loại: 863.7 SL.CC 2015 Số ĐKCB: STN.00166, |
![]() Bảo tàng lịch sử tự nhiên của tớ: Đại lục Gondwana/ Henry Desmet, Sandrine Mercier ; Phan Hoàng dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2017.- 67tr.: tranh màu; 27cm. ISBN: 9786042081641 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về khởi nguyên sự sống, sự tiến hoá không ngừng của sinh vật trên trái đất như khủng long, chim, thú.... Chỉ số phân loại: 560 DH.BT 2017 Số ĐKCB: STN.00167, STN.00168, STN.00169, |
59. GLOHAEC, FRANÇOISE LE 6 khám phá bí mật ở hang nhà gấu con: Truyện thiếu nhi/ Lời: Françoise Le Glohaec ; Tranh: Guilaume Trannoy ; Anh Thơ dịch.- H.: Mỹ thuật, 2010.- 114tr.: tranh màu; 27cm. Tên sách nguyên bản: 6 aventures au refuge des petits ours Chỉ số phân loại: 843 6GFL.6K 2010 Số ĐKCB: STN.00170, STN.00171, |
60. Truyện cổ tích Việt Nam đặc sắc. T.4/ Lời: Thanh Phương, Hồng Vân, Thanh Hằng, Thanh Nga. Tranh: Tuấn Long, Minh Kiên, Phương Linh,...: Nhà xuất bản Dân Trí, 2011.- 197tr.; 27cm.. Chỉ số phân loại: 398.2093597 .TC 2011 Số ĐKCB: STN.00173, STN.00174, |
61. Các nàng công chúa lương thiện, đáng yêu: Truyện tranh/ Trần Hy, Đinh Thượng Lâm ; Hà Giang dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2017.- 120tr.: tranh màu; 21cm.- (Truyện cổ tích hay nhất)(Tủ sách Người kể chuyện) ISBN: 9786046978763 Chỉ số phân loại: 398.2 DTL.CN 2017 Số ĐKCB: STN.00175, STN.00176, |
63. Các nàng công chúa chăm chỉ, dũng cảm: Truyện tranh/ Trần Hy, Đinh Thượng Lâm ; Hà Giang dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2017.- 120tr.: tranh màu; 21cm.- (Truyện cổ tích hay nhất)(Tủ sách Người kể chuyện) ISBN: 9786046978749 Chỉ số phân loại: 398.2 DTL.CN 2017 Số ĐKCB: STN.00182, STN.00183, |
64. BÀNH PHÀM 100 câu chuyện hay dành cho bé trai/ Bành Phàm ; Thanh Loan dịch.- H.: Văn học, 2017.- 207tr.: tranh vẽ; 23cm. ISBN: 9786046947622 Chỉ số phân loại: 895.13 BP.1C 2017 Số ĐKCB: STN.00184, STN.00185, STN.00186, |
![]() Trang tên sách ghi bút danh tác giả là Ếch cốm ISBN: 9786047732982 Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Việt Nam. Chỉ số phân loại: 895.92234 .PL 2017 Số ĐKCB: STN.00187, STN.00188, STN.00189, |
66. Tấm gương sáng ngời/ A. A Milne ; Thanh Tùng dịch.- H.: Mỹ thuật, 2016.- 60tr.: tranh màu; 21cm.- (Disney. Winnie the Pooh. Bồi dưỡng nhân cách cho trẻ) ISBN: 9786047850723 Chỉ số phân loại: 372.21 TT.TG 2016 Số ĐKCB: STN.00190, STN.00191, |
67. NGUYỄN VĂN SANG Tổ mẫu làng hoa/ Nguyễn Văn Sang.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2013.- 242tr.: tranh vẽ; 20cm.- (Tuyển truyện hay dành cho thiếu nhi) Chỉ số phân loại: 895.9223 NVS.TM 2013 Số ĐKCB: STN.00192, STN.00193, STN.00194, |
![]() ISBN: 9786049512919 Tóm tắt: Văn học dân gian thế giới. Chỉ số phân loại: 398.2 PH.1T 2017 Số ĐKCB: STN.00195, STN.00196, STN.00197, |
![]() 101 truyện cổ tích chọn lọc/ Vương Diễm Nga ; Tuệ Văn dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn học, 2017.- 203tr.: tranh màu; 23cm. Tên sách tiếng Trung: 讓孩子受葐一生的101個經典童話故事 ISBN: 9786046942689 Chỉ số phân loại: 398.2 VDN.1T 2017 Số ĐKCB: STN.00199, STN.00198, |
70. MAI BỬU MINH Chiến công siêu phàm/ Mai Bửu Minh.- H.: Kim Đồng, 2017.- 185tr.: tranh vẽ; 20cm. ISBN: 9786042086325 Chỉ số phân loại: 895.9223 MBM.CC 2017 Số ĐKCB: STN.00200, STN.00201, |
![]() ISBN: 9786042092807 Chỉ số phân loại: 895.63 FFF.FF 2017 Số ĐKCB: STN.00202, STN.00203, |
72. Thời thơ ấu của H.C. Andersen: Chiếc mũ pháp thuật/ Jan Rybka kịch bản; Thierry Capezzone đạo diễn; Anh Thơ dịch.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2010.- 56 tr.: minh họa màu; 24 cm. Tóm tắt: Kể về cậu bé H.C.Andersen, cho đến một ngày cậu nhận được một chiếc mũ pháp thuật. Nhờ chiếc mũ và bộ óc tưởng tượng phong phú, cậu có được những cuộc phiêu lưu kỳ thú nhất.... Chỉ số phân loại: 839.81 AT.TT 2010 Số ĐKCB: STN.00204, STN.00205, STN.00206, |
73. BAUM, LYMAN FRANK Phù thủy xứ OZ: The Wizard of Oz/ Lyman Frank Baum; Tuệ Văn dịch: Mỹ thuật, 2011.- 131 tr.: tranh màu; 17 cm.- (Văn học kinh điển dành cho thiếu nhi) Tóm tắt: Dorothy Gale không bằng lòng với cuộc sống buồn chán trong trang trại ở Kansas. Dorothy mơ có ngày được đi trên cầu vồng đến một thế giới khác và mong ước này bất ngờ trở thành hiện thực, khi một cơn lốc cuốn cô và con chó nhỏ Toto đến Con đường gạch vàng dẫn tới vương quốc đầy màu sắc Oz nằm bên ngoài cầu vồng, nơi có các nhân vật thần tiên.. Chỉ số phân loại: 813 BLF.PT 2011 Số ĐKCB: STN.00213, STN.00214, STN.00215, |
74. COLLODI, CARLO Cuộc phiêu lưu của Pinocchio: the adventures of Pinocchio/ Nguyên tác: Carlo Collodi ; Đặng Thị Huệ dịch.- H.: Mỹ thuật, 2012.- 202tr.: tranh màu; 25cm.- (Văn học kinh điển dành cho thiếu nhi) Tên sách bằng tiếng Anh: The adventures of Pinocchio Chỉ số phân loại: 853 CC.CP 2012 Số ĐKCB: STN.00216, STN.00217, STN.00218, |
75. NGUYỄN HOÀNG TUYÊN Nguồn gốc và sự tiến hóa của loài chim: Truyện đọc khoa học/ Nguyễn Hoàng Tuyên: Văn hoá thông tin, 2013.- 55tr; 21cm. Chỉ số phân loại: 59(069) NHT.NG 2013 Số ĐKCB: STN.00219, STN.00220, STN.00221, |
76. ĐINH TUỆ MAI Marie Curie Nữ hoàng của khoa học: Truyện đọc khoa học/ Đinh Tuệ Mai: Văn hoá Thông tin, 2013.- 31tr; 21cm. Chỉ số phân loại: 53 ĐTM.MC 2013 Số ĐKCB: STN.00222, STN.00223, STN.00224, |
77. VÕ HỒNG ANH Lịch sử phát minh đường ray xe lửa: Truyện đọc khoa học/ Võ Hồng Anh: Văn hoá Thông tin, 2013.- 89; 21cm. Chỉ số phân loại: 510 VHA.LS 2013 Số ĐKCB: STN.00225, STN.00226, STN.00227, |
78. ĐẶNG DUY THƯỜNG Sự phát minh ra các chữ số: Truyện đọc khoa học/ Đặng Duy Thường: Văn hoá thông tin, 2013.- 71; 21cm. Chỉ số phân loại: 510 DDT.SP 2013 Số ĐKCB: STN.00228, STN.00229, STN.00230, STN.00231, |
79. CHÂU THANH BÌNH Kính hiển vi được phát minh như thế nào: Truyện đọc khoa học/ Châu Thanh Bình: Văn hoá Thông tin, 2013.- 47; 21cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 CTB.KH 2013 Số ĐKCB: STN.00232, STN.00233, STN.00234, |
80. ĐỖ VĂN HOÀNG Lịch sử phát minh thang máy: Truyện đọc khoa học/ Đỗ Văn Hoàng: Văn hoá Thông tin, 2013.- 38tr; 21cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 ĐVH.LS 2013 Số ĐKCB: STN.00235, STN.00236, STN.00237, |
81. PHẠM ĐÌNH THẮNG Động vật họ mèo/ Phạm ĐÌnh Thắng: Văn hoá Thông tin, 2013.- 90 tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 PĐT.DV 2013 Số ĐKCB: STN.00238, |
82. TẠ THU TRÀ Ai là người đưa thuốc gây tê vào y học/ Tạ Thu Trà: Văn hoá thông tin, 2013.- 47tr; 21cm. Chỉ số phân loại: 985.9223 TTT.AL 2013 Số ĐKCB: STN.00239, |
83. PHẠM AN Các loài động vật máu lạnh: Tủ sách em làm nhà sinh học/ Phạm An: Văn hoá thông tin, 2013.- 19; 21cm. Chỉ số phân loại: 59(069) PA.CL 2013 Số ĐKCB: STN.00240, STN.00241, STN.00242, |
85. PHẠM AN Câu chuyện cá hồi đẻ trứng: Tủ sách em làm nhà sinh học/ Phạm An: Văn hoá Thông tin, 2013.- 20; 21cm. Chỉ số phân loại: 59(069) PA.CC 2013 Số ĐKCB: STN.00243, STN.00244, STN.00245, |
86. PHẠM AN Em tìm hiểu về các loài chim: Tủ sách em làm nhà sinh học/ Phạm An: Văn hoá Thông tin, 2013.- 47; 21cm. Chỉ số phân loại: 59(069) PA.ET 2013 Số ĐKCB: STN.00246, STN.00247, STN.00248, |
87. PHẠM TRÍ DANH Những câu chuyện về Vitamin/ Phạm Trí Danh: Văn hoá thông tin, 2013.- 55; 21cm. Chỉ số phân loại: 895.922 PTD.NC 2013 Số ĐKCB: STN.00249, |
88. Tuyển chọn truyện cổ tích thế giới/ Trần Lê Vân: Văn hoá thông tin, 2014.- 387 tr.; 21 cm. Chỉ số phân loại: 398.2 TLV.TC 2014 Số ĐKCB: STN.00254, STN.00255, |
89. Tuyển chọn truyện cổ tích Việt Nam/ Trần Lê Vân: Văn hóa thông tin, 2014.- 283 tr.; 21 cm. Chỉ số phân loại: 398.209597 TLV.TC 2014 Số ĐKCB: STN.00256, STN.00352, STN.00353, |
![]() ISBN: 9786042091329 Chỉ số phân loại: 895.13 TM.N3 2017 Số ĐKCB: STN.00257, STN.00258, STN.00259, |
91. Tuyển tập các tác phẩm văn học thiếu nhi hay nhất mọi thời đại. T.3/ Trần Thiếu Sơn tuyển chọn: Văn hóa thông tin, 2011.- 415tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 808.83 TTS.TT 2011 Số ĐKCB: STN.00261, STN.00359, STN.00361, STN.00362, |
![]() Tên sách tiếng Anh: Big Hero 6 Phụ lục: tr. 144 ISBN: 9786048822798 Chỉ số phân loại: 813 6TI.BD 2016 Số ĐKCB: STN.00264, STN.00265, STN.00266, |
![]() Lò luyện thần thú. T.1: Đại hội chiêu sinh ở căn cứ thập tự/ Leon Image ; Ánh Dương dịch.- H.: Dân trí ; Công ty Sách Alpha, 2016.- 262tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 9786048819422 Chỉ số phân loại: 895.13 LI.L1 2016 Số ĐKCB: STN.00268, STN.00269, |
![]() Dịch từ bản kể tiếng Pháp: Dracula ISBN: 9786045355572 Chỉ số phân loại: 843 FJ.BT 2016 Số ĐKCB: STN.00270, STN.00271, STN.00272, |
![]() Tên sách tiếng Anh: Monsters, inc.: Graphic novel ISBN: 9786048822729 Chỉ số phân loại: 813 LVA.TD 2016 Số ĐKCB: STN.00273, STN.00274, STN.00275, |
![]() ISBN: 9786048826178 Chỉ số phân loại: 895.73 BT.PV 2016 Số ĐKCB: STN.00276, STN.00277, STN.00278, |
97. Hoa Mộc Lan: Truyện tranh từ màn ảnh/ Hồng Trà dịch.- H.: Dân trí ; Công ty Sách Alpha, 2016.- 48tr.: tranh màu; 25cm.- (Disney) Tên sách tiếng Anh: Mulan ISBN: 9786048822705 Chỉ số phân loại: 813 HT.HM 2016 Số ĐKCB: STN.00279, STN.00280, STN.00281, |
![]() Tên sách tiếng Anh: Babushka ISBN: 9786042084215 Chỉ số phân loại: 398.20942 PN.BV 2016 Số ĐKCB: STN.00282, STN.00283, |
99. Mùa hè 6 tuổi ngọt ngào - Chàng hoạ sĩ và hành trình tìm lại sắc màu: Truyện tranh/ Lời: Sophie De Mullenheim ; Minh hoạ: Sibylle Delacroix ; Lê Mai dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2015.- 23tr.: tranh màu; 21cm. Tên sách tiếng Pháp: La belle histoire de mes 6 ans ISBN: 9786042039840 Chỉ số phân loại: 843 6MSD.MH 2015 Số ĐKCB: STN.00284, STN.00285, STN.00286, |
100. Bảy điều ước: Truyện cổ tích Việt Nam/ Biên tập: Nhà sách Minh Thắng; Trình bày bìa: Minh Tân: Mỹ thuật, 2013.- 16tr.: tranh màu; 25cm.- (Tranh truyện dân gian Việt Nam) Chỉ số phân loại: 398.209597 .BD 2013 Số ĐKCB: STN.00287, STN.00288, STN.00289, STN.00290, STN.00291, |
102. Sự tích hồ Ba Bể: Truyện cổ tích Việt Nam/ Biên tập: Nhà sách Minh Thắng; Trình bày bìa: Minh Tân: Mỹ thuật, 2013.- 16tr.: tranh màu; 25cm.- (Tranh truyện cổ tích Việt Nam) Chỉ số phân loại: 398.209597 .ST 2013 Số ĐKCB: STN.00302, STN.00303, STN.00304, STN.00305, |
![]() Hoàng tử bé: Truyện ngắn/ Antoine de Saint-Exupéry ; Đỗ Lan Hương dịch.- H.: Mỹ thuật, 2015.- 182 tr: tranh màu; 25 cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp : Le Petit prince ISBN: 9786047832460 Chỉ số phân loại: 843 SAD.HT 2015 Số ĐKCB: STN.00306, STN.00307, |
104. Sói xám & 7 chú cừu non: Dân trí, 2012.- 26tr.: tranh màu; 25x26cm.- (Truyện cổ tích nổi tiếng thế giới được tất cả trẻ em yêu thích) Chỉ số phân loại: 398.2 .SX 2012 Số ĐKCB: STN.00308, STN.00309, |
![]() ISBN: 9786041078109 Chỉ số phân loại: 813 .ND 2012 Số ĐKCB: STN.00310, STN.00311, |
106. MORRIS & GOSCINNY Lucky Luke: Dalton chuộc tội. T.48/ Biên dịch: Thu Hoa - First News.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2011.- 46tr : tranh vẽ; 28,5cm. Chỉ số phân loại: V9(4Bi)6-8 TH.LL 2011 Số ĐKCB: STN.00312, STN.00313, STN.00314, STN.00315, |
109. GRIN, ALECHXANĐRƠ Cánh buồm đỏ thắm/ Alechxanđrơ Grin ; Linh Tâm dịch.- H.: Văn học, 2015.- 139tr; 21cm.- (Văn học nước ngoài) Dịch từ bản tiếng Nga ISBN: 9786046954323 Chỉ số phân loại: 891.73 GA.CB 2015 Số ĐKCB: STN.00415, STN.00416, STN.00417, |
110. Bao thanh thiên: Truyện tranh. T.1/ Ch.b.: Dương Hải Anh, Vương Cảnh Côn ; Tuệ Văn dịch.- H.: Mỹ thuật, 2012.- 94tr.: tranh vẽ; 19cm. Chỉ số phân loại: 895.1 TV.B1 2012 Số ĐKCB: STN.00418, STN.00419, STN.00420, |
111. Kung fu Panda. T.1: Thuật điểm huyệt/ Ngọc Linh dịch.- Gia Lai ; H.: Hồng Bàng ; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2012.- 96tr.: tranh màu; 21cm. Chỉ số phân loại: 823 NL.K1 2012 Số ĐKCB: STN.00436, STN.00437, STN.00438, |
112. CABOT, MEG Nhật ký Công chúa. T.3: Công chúa đang yêu/ Meg Cabot; Thanh Nga (người dịch); Tuấn Đức (hiệu đính).- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2008.- 293 tr.; 20,5cm..- (Tủ sách TEEN THẾ KỈ 21 của báo Hoa Học Trò hân hạnh giới thiệu cuốn sách từ tác giả nổi tiếng.) Chỉ số phân loại: 813 CM.N3 2008 Số ĐKCB: STN.00473, |
Hi vọng những cuốn sách nhỏ sẽ là những món quà đầy ý ngĩa đối với các em học sinh. Thư viện Trường THCS Lộc Vĩnh xin trân trọng giới thiệu!