Dân tộc Việt Nam ta luôn coi trọng văn chương, đó là điều cần thiết để giao tiếp, để thể hiện mình. Từ thuở còn nằm nôi, em bé được truyền ru, được cảm thụ văn chương qua lời ru tiếng hát âu yếm, dịu dàng. Khi lớn lên đến trường được học bài học đầu tiên thường là “Học ăn, học nói” có văn chương, có văn hóa. Trải qua hàng nghìn năm văn hiến, chúng ta được gặp nhiều Thầy, Cô giáo, mặc dù trong giai đoạn lịch sử nào, họ đều có bản lĩnh, biết văn chương, hiểu đạo lý sẵn sàng truyền dạy cho thế hệ đàn em nên người hữu dụng. Như vậy dạy và học văn chương rất là cần thiết.
Chúng ta ai cũng muốn có văn hay, chữ tốt, viết ra được nhiều người đọc, nhiều người hiểu; Ăn nói lưu loát lôi cuốn được nhiều người nghe. Như vậy chúng ta cần học, cần luyện thường xuyên, không ngừng trau dồi qua sách vở, đồng thời học tập rút kinh nghiệm ở những người xung quanh. Điều kiện tốt nhất là cần đến trường được Thầy, Cô giảng dạy nhiều hơn, nhất là được học môn Ngữ văn; Đến thư viện được đọc nhiều sách, nghiên cứu nhiều tài liệu quý, nhất là sách văn học. Được vậy chắc chắn chúng ta sẽ là người có văn chương, văn hóa tốt.
1. Hướng dẫn học và làm bài Ngữ văn 7: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới : Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống. T.2/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 214 tr.: ảnh, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043696028 Chỉ số phân loại: 807.12 7KB.H2 2022 Số ĐKCB: STK.01693, STK.01694, STK.01695, STK.01696, STK.01697, |
2. KIỀU BẮC Hướng dẫn viết và dàn ý các đoạn văn nghị luận xã hội ngữ văn 7 - Khoảng 200 chữ: Biên soạn theo chương trình GDPT mới - Dùng cho các bộ SGK hiện hành/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 100 tr.; 24 cm. ISBN: 9786043423525 Chỉ số phân loại: 807.12 KB.HD 2022 Số ĐKCB: STK.01673, STK.01674, STK.01675, STK.01676, STK.01677, |
3. Hướng dẫn học và làm bài Ngữ văn 7: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới : Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống. T.1/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 208 tr.: ảnh, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043730777 Chỉ số phân loại: 807.12 7KB.H1 2023 Số ĐKCB: STK.01636, STK.01637, STK.01638, STK.01639, STK.01640, |
5. Tuyển tập đề kiểm tra môn Ngữ văn 7: Bồi dưỡng học sinh giỏi : Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Kiều Bắc s.t., b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 214 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786043523515 Chỉ số phân loại: 807.6 7KB.TT 2022 Số ĐKCB: STK.01620, STK.01621, STK.01622, STK.01623, STK.01624, |
7. Tuyển tập đề kiểm tra môn Ngữ văn 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới : Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Kiều Bắc s.t.., b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 187tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786043157635 Chỉ số phân loại: 807.6 6KB.TT 2021 Số ĐKCB: STK.01615, STK.01616, STK.01617, STK.01618, STK.01619, |
8. Bộ đề ôn luyện thi vào lớp 10 THPT chuyên môn Ngữ văn/ Hồ Thị Giang (ch.b.), Đỗ Thị Thuý Dương, Thế Thị Thuỳ Dương....- H.: Dân trí, 2020.- 171tr.; 27cm. ISBN: 9786043046366 Chỉ số phân loại: 807.12 10HTG.BD 2020 Số ĐKCB: STK.01606, STK.01607, STK.01608, |
9. Tuyển tập 36 đề ôn luyện thi vào lớp 10 môn ngữ văn/ Lã Minh Luận, Lã Phương Thảo.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 263tr.: sơ đồ; 24cm. Chỉ số phân loại: 807.6 LML.TT 2019 Số ĐKCB: STK.01603, STK.01604, STK.01605, |
10. Học tốt Ngữ văn 9. T.2/ Thái Quang Vinh, Lê Lương Tâm, Thái Thuỷ Vân, Vương Thị Kim Thanh.- Thành phố Hồ Chí Minh: TP. Hồ Chí Minh, 2005.- 144 tr.: ảnh, bảng; 24 cm. Chỉ số phân loại: 807.12 9LLT.H1 2005 Số ĐKCB: STK.01128, STK.01129, STK.01130, STK.01131, STK.01132, STK.01133, STK.01134, STK.01135, STK.01136, |
11. Học tốt Ngữ văn 9. T.1/ hái Quang Vinh, Lê Lương Tâm, Thái Thuỷ Vân, Vương Thị Kim Thanh.- Thành phố Hồ Chí Minh: TP. Hồ Chí Minh, 2005.- 152 tr.: ảnh, bảng; 24 cm. Chỉ số phân loại: 807.12 9LLT.H1 2005 Số ĐKCB: STK.01119, STK.01120, STK.01121, STK.01122, STK.01123, STK.01124, STK.01125, STK.01126, STK.01127, |
12. NGUYỄN TRÍ Để học tốt ngữ văn 9: Tập 1 + 2/ Nguyễn Trí, Đào Tiến Thi, Thảo Nguyên.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2005.- 175tr; 24cm. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản, gợi ý trả lời câu hỏi và bài tập ba phân môn: văn học, tiếng Việt và tập làm văn.. Chỉ số phân loại: KPL 9NT.DH 2005 Số ĐKCB: STK.01114, STK.01115, STK.01116, STK.01117, STK.01118, |
13. Học tốt ngữ văn 8: Kiến thức cơ bản ngữ văn THCS. T.1/ Thái Quang Vinh, Lê Lương Tâm, Thái Thùy Vân, Vương Thị Kim Thanh (Biên soạn).- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2004.- 147tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 8TQV.H1 2004 Số ĐKCB: STK.01013, STK.01014, STK.01015, STK.01016, STK.01017, STK.01018, STK.01019, STK.01020, STK.01021, STK.01022, |
14. Học tốt ngữ văn 8: Kiến thức cơ bản ngữ văn THCS. T.2/ Thái Quang Vinh, Lê Lương Tâm, Thái Thùy Vân, Vương Thị Kim Thanh (Biên soạn).- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2004.- 151tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 8TQV.H2 2004 Số ĐKCB: STK.00980, STK.00981, STK.00982, STK.00983, STK.00984, STK.00985, STK.00986, STK.00987, STK.00988, STK.00989, STK.00990, |
15. Học tốt ngữ văn 7: biên soạn theo chương trình trung học cơ sở từ năm học 2002-2003. T.2/ Huỳnh Tấn Kim Khánh, Nguyễn Hiền Hòa, Nguyễn Bích Thuận.- Tp. Hồ Chí Minh: Thanh niên, 2003.- 188tr; 21cm. Chỉ số phân loại: 807 7HTKK.H2 2003 Số ĐKCB: STK.00947, STK.00948, STK.00949, STK.00950, |
17. Học tốt ngữ văn 7. T.1/ Hoàng Vân.- H.: Đại học Sư phạm, 2003.- 160tr.: bảng; 21cm. Chỉ số phân loại: 807 7HV.HT 2003 Số ĐKCB: STK.00942, STK.00943, STK.00944, STK.00945, STK.00946, |
19. Kiến thức cơ bản ngữ văn 7/ Lê Lương Tâm, Thái Thủy Vân, Nguyễn Lan Thanh.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2005.- 236tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 7TTV.KT 2005 Số ĐKCB: STK.00896, STK.00897, STK.00898, STK.00899, |
20. Bài tập trắc nghiệm ngữ văn 7/ B.s.: Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Hoàng Thị Hiền, Phạm Thị Thu Hiền...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2005.- 184tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 895.922 7HTH.BT 2005 Số ĐKCB: STK.00872, STK.00873, STK.00874, STK.00875, STK.00876, |
22. THÁI QUANG VINH Để học tốt ngữ văn 6: Trung học cơ sở. T.2/ Thái Quang vinh, Lê Lương Tâm, Thái Thuỷ Vân (biên soạn và tuyển chọn)).- Tái bản có chỉnh lí bổ sung.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2004.- 124 tr.; 22 cm. Tóm tắt: Sách là tài liệu tham khảo giúp giáo viên, học sinh trung học cơ sở có thêm tư liệu để dạy và học tốt hơn bộ môn Ngữ văn.. Chỉ số phân loại: 495.9220712 6TQV.DH 2004 Số ĐKCB: STK.00831, STK.00832, STK.00833, STK.00834, |
23. HUỲNH TẤN KIM KHÁNH Học tốt ngữ văn 6: Biên soạn theo sách giáo khoa mới năm 2002. T.1/ Huỳnh Tấn Kim Khánh, Nguyễn Hiền Hòa, Nguyễn Bích Thuận.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2002; 24 cm. Chỉ số phân loại: 807 6HTKK.H1 2002 Số ĐKCB: STK.00827, STK.00828, STK.00829, STK.00830, |
24. THÁI QUANG VINH Học tốt ngữ văn 6. T.1/ Thái Quang Vinh, Lê Lương Tâm, Thái Thùy Vân.- Tp. Hồ Chí Minh: TP. Hồ Chí Minh, 2011.- 136tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 6TQV.DH 2011 Số ĐKCB: STK.00717, |
25. Tuyển tập 150 bài văn hay lớp 6/ Thái Quang Vinh, Trần Đức Niềm, Lê Thị Nguyên.- Tái bản có chỉnh lí bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 159tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 LTN.TT 2004 Số ĐKCB: STK.00798, |
26. Rèn luyện tư duy sáng tạo làm bài văn hay 6: Dùng cho các em học sinh lớp 6 THCS. Tài liệu tham khảo cho phụ huynh và giáo viên. Biên soạn theo nội dung và chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Tuyển chọn: Thái Quang Vinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 294tr.; 24cm. ISBN: 9786045891162 Chỉ số phân loại: 807.12 6TQV.RL 2019 Số ĐKCB: STK.01544, STK.01545, STK.01546, |
27. Văn hay dành cho học sinh giỏi 7/ Thái Quang Vinh, Thảo Bảo Mi.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2005.- 179tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807.12 7TQV.VH 2005 Số ĐKCB: STK.00904, STK.00905, STK.00906, STK.00907, |
29. Hướng dẫn nói và viết văn tự sự, miêu tả lớp 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Kiều Bắc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 152tr.; 24cm. ISBN: 9786043159868 Chỉ số phân loại: 807.12 6KB.HD 2021 Số ĐKCB: STK.01688, STK.01689, STK.01690, STK.01691, STK.01692, |
30. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 6: Miêu tả - Tự sự - Biểu cảm/ Tạ Đức Hiền, Thái Thanh Vân, Lê Thanh Hải.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 184tr.; 24cm. ISBN: 9786043361490 Chỉ số phân loại: 807.6 6LTH.NB 2021 Số ĐKCB: STK.01666, STK.01667, |
33. Rèn luyện tư duy sáng tạo làm bài văn hay 6: Dùng cho các em học sinh lớp 6 THCS. Tài liệu tham khảo cho phụ huynh và giáo viên. Biên soạn theo nội dung và chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Tuyển chọn: Thái Quang Vinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 294tr.; 24cm. ISBN: 9786045891162 Chỉ số phân loại: 807.12 6TQV.RL 2019 Số ĐKCB: STK.01544, STK.01545, STK.01546, |
35. HỒ SĨ MINH ĐÔ Cách làm bài văn kể chuyện sinh động: Văn hoá thông tin, 2014.- 110: 21. Chỉ số phân loại: 800 HSMĐ.CL 2014 Số ĐKCB: STK.01399, STK.01400, STK.01401, |
37. TẠ ĐỨC HIỀN Những bài làm văn mẫu 9. T.1/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Trung Kiên, Lê Thuận An, Nguyễn Việt Nga, Phạm Đức Minh.- H.: Hà Nội, 2005.- 183tr; 24cm. Tóm tắt: Giúp học sinh học và làm văn tốt, hay, tài liệu tham khảo gọn, rõ, thiết thực, dễ hiểu, dễ đọc. Chỉ số phân loại: KPL 9TĐH.NB 2005 Số ĐKCB: STK.01202, STK.01203, STK.01204, STK.01205, STK.01206, STK.01207, STK.01208, STK.01209, STK.01210, STK.01211, |
38. TẠ ĐỨC HIỀN Những bài làm văn mẫu 9. T.2/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Trung Kiên, Lê Thuận An, Nguyễn Việt Nga, Phạm Đức Minh.- H.: Hà Nội, 2005.- 184tr; 24cm. Tóm tắt: Giúp học sinh học và làm văn tốt, hay, tài liệu tham khảo gọn, rõ, thiết thực, dễ hiểu, dễ đọc. Chỉ số phân loại: KPL 9TĐH.NB 2005 Số ĐKCB: STK.01212, STK.01213, STK.01214, STK.01215, STK.01216, STK.01217, STK.01218, STK.01219, STK.01220, STK.01221, |
39. 155 bài làm văn chọn lọc 9/ Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Trung Kiên, Phạm Đức Minh, Nguyễn Vệt Nga, Nguyễn Nhật Hoa.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 255tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 NNH.1B 2005 Số ĐKCB: STK.01193, STK.01194, STK.01195, STK.01196, STK.01197, STK.01198, STK.01199, STK.01200, STK.01201, |
40. 155 bài làm văn chọn lọc 7/ Tạ Đức Hiền, Lê Thuận An, Nguyễn Kim Hoa, Phạm Minh Tú.- H.: Đại học Sư phạm, 2003.- 237tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 LTA.1B 2003 Số ĐKCB: STK.00854, STK.00855, STK.00856, |
41. 155 bài làm văn chọn lọc 6/ Tạ Thanh Sơn, Lê Thuận An, Nguyễn Việt Nga, Phạm Minh Tú.- Hải Phòng: Hải Phòng, 2004.- 175tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 LTA.1B 2004 Số ĐKCB: STK.00796, STK.00797, STK.00799, STK.00800, |
42. TỐNG TRẦN NGỌC 40 bài làm văn và tiếng Việt chọn lọc lớp 7/ Tống Trần Ngọc, Nguyễn Lộc.- H: Giáo Dục, 1997.- 111tr; 21cm. Chỉ số phân loại: KPL TTN.4M 1997 Số ĐKCB: STK.00701, STK.00702, |
43. TỐNG TRẦN NGỌC 40 bài làm văn và tiếng Việt chọn lọc lớp 9: Biên soạn theo chương trình chỉnh lý của Bộ GD - ĐT/ Tống Trần Ngọc, Nguyễn Lộc.- H.: Giáo dục, 1997.- 137tr.; 20cm. Tóm tắt: Hướng dẫn, gợi ý 40 bài tập làm văn và tiếng Việt lớp 9. Chỉ số phân loại: KPL TTN.4B 1997 Số ĐKCB: STK.00677, STK.00678, |
Thư viện Trường THCS Lộc Vĩnh biên soạn Thư mục chuyên đề “ Giới thiệu sách tham khảo môn Ngữ văn THCS”. Qua đây giúp bạn dễ dàng tìm đọc để có thêm một số tài liệu tham khảo bổ sung thêm kiến thức, đồng thời giúp các em học tốt môn Ngữ văn hơn.