THƯ MỤC SÁCH THAM KHẢO MÔN TOÁN THCS

Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập. Cả hai hoạt động này đều sử dụng công cụ là sách. Vì vậy trong giảng dạy và trong học tập cũng như mọi hoạt động giáo dục khác thì sách không thể thiếu được.

Với chúng ta sách, báo càng có ý nghĩa quan trọng vì nó là người bạn gần gũi nhất, là học liệu cần thiết của giáo viên và học sinh. Học sinh cần có sách giáo khoa, sách bài tập, sách tham khảo để học tập và luyện tập. Giáo viên cần có sách giáo khoa, sách tham khảo, sách nghiệp vụ phục vụ giảng dạy và bồi dưỡng chuyên môn để không ngừng nâng cao kiến thức.

          Chính vì thế Thư viện Trường THCS Lộc Vĩnh biên soạn thư mục giới thiệu "Sách tham khảo môn Toán THCS” để các thầy, cô giáo cùng các em học sinh tham khảo và dễ dàng tìm kiếm, lựa chọn được tài liệu phù hợp, thiết thực phục vụ tốt cho công tác dạy - học.

Thư mục giới thiệu “Sách tham khảo môn Toán THCS” sẽ đáp ứng phần nào nhu cầu giảng dạy, học tập của giáo viên và học sinh trong trường. Nhằm đổi mới phương pháp giảng dạy, nâng cao chất lượng dạy - học của giáo viên và học sinh là yếu tố quan trọng, cần thiết. Đồng thời giúp cho giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập từ cơ bản đến nâng cao; hệ thống hóa, củng cố khắc sâu những kiến thức đã học; tự rèn luyện phương pháp học; giúp học sinh mở rộng, phát triển năng lực tư duy, sáng tạo.

        Các đầu sách được giới thiệu trong thư mục này đều có trong thư viện nhà trường, rất vui và hân hạnh được đón chào các thầy, cô giáo cùng các em học sinh đến đọc, tìm hiểu, nghiên cứu để giảng dạy và học tập có hiệu quả.


1. Phương pháp giải các dạng toán 7: Bài tập cơ bản và mở rộng. T.1/ Nguyễn Văn Nho.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 151tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 7NVN.P1 2004
     Số ĐKCB: STK.01492,

3. Vẽ thêm yếu tố phụ để giải một số bài toán hình học 7: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Giáo dục, 2005.- 147tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 7NDT.VT 2005
     Số ĐKCB: STK.01489,

4. NGUYỄN THANH THÚY
    Tổng hợp các bài toán rèn trí thông minh/ Nguyễn Thanh Thúy.- H.: Văn hóa Thông tin, 2013.- 1040tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 153.9 NTT.TH 2013
     Số ĐKCB: STK.01366, STK.01367,

5. Tuyển chọn đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 6, 7, 8 môn toán/ Doãn Thị Tâm.- Tái bản có chỉnh sửa, bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2018.- 275tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045441114
     Chỉ số phân loại: 510.76 DTT.TC 2018
     Số ĐKCB: STK.01600, STK.01601, STK.01602,

6. Toán bồi dưỡng học sinh lớp 7: Theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Vũ Hữu Bình, Tôn Thân, Đỗ Quang Thiều.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2017.- 160tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040045485
     Chỉ số phân loại: 510.712 7TT.TB 2017
     Số ĐKCB: STK.01488,

7. Nâng cao và phát triển toán 7. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 15.- H.: Giáo dục, 2018.- 150tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040029843
     Chỉ số phân loại: 510.712 7VHB.N1 2018
     Số ĐKCB: STK.01486, STK.01487,

8. 400 bài toán cơ bản và mở rộng lớp 6/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Vĩnh Cận, Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 151tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786049956744
     Chỉ số phân loại: 510.76 DDK.4B 2020
     Số ĐKCB: STK.01541, STK.01542, STK.01543,

9. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 6: Phiên bản mới nhất/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Anh Hoàng, Nguyễn Đoàn Vũ..- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2018.- 221 tr.: bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786045823224
     Tóm tắt: Hệ thống hóa các kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết trong từng nhóm bài tập để giúp học sinh ghi nhớ và vận dụng gải bài tập, với các nhóm bài tập như: Bài tập cơ bản, bài tập nâng cao và phần bài thi chọn lọc cho học sinh giỏi.
     Chỉ số phân loại: 510.076 6NDT.CD 2018
     Số ĐKCB: STK.01539, STK.01540,

10. Phát triển tư duy sáng tạo giải toán 6. T.2/ Bùi Văn Tuyên chủ biên; Nguyễn Đức Trường, Nguyễn Tam Sơn.- Hà Nội: Dân Trí, 2019.- 166 tr.: hình vẽ; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 510.7 6BVT.P2 2019
     Số ĐKCB: STK.01538, STK.01609,

11. Phát triển tư duy sáng tạo giải Toán 6. T.1/ Bùi Văn Tuyên (ch.b.), Nguyễn Đức Trường, Nguyễn Tam Sơn.- H.: Dân trí, 2019.- 158 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 510.712 6BVT.P1 2019
     Số ĐKCB: STK.01536, STK.01537,

12. Củng cố kiến thức luyện giải bài tập Hình học - Toán 6 theo chủ đề: Bộ sách tiếp cận cách học mới nhất - đầy đủ bài tập tự luận và trắc nghiệm... : Dành cho giáo viên và học sinh/ Nguyễn Xuân Nam.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 170tr.: minh hoạ; 30cm.
     ISBN: 9786049618017
     Chỉ số phân loại: 516.0076 6NXN.CC 2019
     Số ĐKCB: STK.01532, STK.01534, STK.01535,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13. Toán thông minh và phát triển 7/ Ngô Long Hậu, Hoàng Mạnh Hà, Lều Mau Hiên.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 167tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045461785
     Chỉ số phân loại: 510.712 7HMH.TT 2020
     Số ĐKCB: STK.01530, STK.01531,

14. 400 bài toán cơ bản và mở rộng lớp 7/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Vĩnh Cận, Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 159tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045459362
     Chỉ số phân loại: 510.76 DDK.4B 2020
     Số ĐKCB: STK.01527, STK.01528, STK.01529,

15. Củng cố kiến thức luyện giải bài tập Đại số - Toán 8 theo chủ đề: Bộ sách tiếp cận cách học mới nhất - đầy đủ bài tập tự luận và trắc nghiệm... : Dành cho giáo viên và học sinh/ Nguyễn Xuân Nam.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội ; Công ty Sách và Giáo dục trực tuyế, 2020.- 340tr.; 30cm.- (Tủ sách Tự học đột phá)
     ISBN: 9786049860805
     Chỉ số phân loại: 512.0076 8NXN.CC 2020
     Số ĐKCB: STK.01521, STK.01522, STK.01523,

16. Củng cố kiến thức luyện giải bài tập Hình học - Toán 8 theo chủ đề: Bộ sách tiếp cận cách học mới nhất - đầy đủ bài tập tự luận và trắc nghiệm... : Dành cho giáo viên và học sinh/ Nguyễn Xuân Nam.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 369tr.: hình vẽ; 30cm.
     ISBN: 9786049860812
     Chỉ số phân loại: 516.0076 8NXN.CC 2019
     Số ĐKCB: STK.01518, STK.01519, STK.01520,

17. Phương pháp giải toán bất đẳng thức và cực trị: Dành cho học sinh lớp 8, 9/ Nguyễn Văn Dũng, Võ Quốc Bá Cẩn, Trần Quốc Anh.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 280tr.: hình vẽ; 24cm.
     Thư mục: tr. 279
     ISBN: 9786049922985
     Chỉ số phân loại: 512.00712 NVD.PP 2020
     Số ĐKCB: STK.01516, STK.01517,

18. Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Đại số 9: Biên soạn theo sát chương trình sách giáo khoa. Rèn kĩ năng giải toán từ cơ bản đến nâng cao./ Nguyễn Thị Vân Anh (Nhà giáo ưu tú).- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 283tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.712 9NTVA.BD 2020
     Số ĐKCB: STK.01513, STK.01514, STK.01515,

19. Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Hình học 9: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi. Rèn kĩ năng toán cơ bản từ cơ bản đến nâng cao/ Nguyễn Thị Vân Anh (Nhà giáo ưu tú).- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 284tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.712 9NTVA.BD 2019
     Số ĐKCB: STK.01510, STK.01511, STK.01512,

21. Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9: Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9. Luyện thi vào lớp 10 chuyên/ S.t., b.s.: Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Anh Hoàng, Nguyễn Đoàn Vũ....- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 392tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786049928130
     Chỉ số phân loại: 510.712 9HDT.BD 2020
     Số ĐKCB: STK.01508, STK.01509,

22. Nâng cao và phát triển toán 7. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2018.- 127tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040029850
     Chỉ số phân loại: 510.712 7VHB.N2 2018
     Số ĐKCB: STK.01484, STK.01485,

23. Nâng cao và phát triển toán 6. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 16.- H.: Giáo dục, 2018.- 176tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040029546
     Chỉ số phân loại: 510.712 6VHB.N1 2018
     Số ĐKCB: STK.01482, STK.01483,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học24. Nâng cao và phát triển toán 6. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2018.- 139tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040029553
     Chỉ số phân loại: 510.712 6VHB.N2 2018
     Số ĐKCB: STK.01480, STK.01481,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học25. Nâng cao và phát triển toán 8. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 15.- H.: Giáo dục, 2018.- 254tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040042736
     Chỉ số phân loại: 510.712 8VHB.N2 2018
     Số ĐKCB: STK.01477, STK.01478, STK.01479,

26. Toán bồi dưỡng học sinh lớp 8: Phần đại số : Theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ B.s.: Vũ Hữu Bình, Tôn Thân, Đỗ Quang Thiều.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2017.- 171tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040045560
     Chỉ số phân loại: 512.0076 8TT.TB 2017
     Số ĐKCB: STK.01475, STK.01476,

27. Toán bồi dưỡng học sinh lớp 8: Phần hình học : Theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ B.s.: Vũ Hữu Bình, Tôn Thân, Đỗ Quang Thiều.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2017.- 107tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786040101747
     Chỉ số phân loại: 516.0076 8TT.TB 2017
     Số ĐKCB: STK.01473, STK.01474,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học28. Nâng cao và phát triển toán 8. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2018.- 239tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040042729
     Chỉ số phân loại: 510.712 8VHB.N1 2018
     Số ĐKCB: STK.01465, STK.01466,

29. Nâng cao và phát triển toán 9. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2018.- 294tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040030597
     Chỉ số phân loại: 510.712 9VHB.N2 2018
     Số ĐKCB: STK.01456, STK.01457, STK.01458,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học30. Nâng cao và phát triển toán 9. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2018.- 275tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786040022059
     Chỉ số phân loại: 510.712 9VHB.N1 2018
     Số ĐKCB: STK.01453, STK.01454, STK.01455,

31. ĐINH VĂN LƯỢNG
    Kỹ năng giải toán Số học/ Đinh Văn Lượng.- Thanh Hóa.: Nxb.Thanh Hóa, 2013.- 179tr; 20cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu một số kỹ năng và hướng dẫn cách áp dụng các định lý, phương pháp quy nạp toán học giải toán số học.
     Chỉ số phân loại: 513 DVL.KN 2013
     Số ĐKCB: STK.01402, STK.01403, STK.01404,

32. MAI VĨNH HUY
    Các bài toán luyện IQ dành cho học sinh/ Mai Vĩnh Huy, Trương Thanh Hải.- H.: Thanh Hóa, 2013.- 362tr; 20cm.
     Tóm tắt: Sưu tầm 26 đề kiểm tra và cách giải dành cho các học sinh rèn luyện trí thông minh, nâng cao chỉ số IQ.
     Chỉ số phân loại: 153.9 MVH.CB 2013
     Số ĐKCB: STK.01364, STK.01365,

34. Tự luyện Violympic toán 9. T.2/ Nguyễn Hải Châu, Lê Thống Nhất, Đặng Văn Quản.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 79tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Violympic)
     Chỉ số phân loại: 510.76 9LTN.T2 2012
     Số ĐKCB: STK.01355,

35. Tự luyện Violympic toán 9. T.1/ Nguyễn Hải Châu, Lê Thống Nhất, Đặng Văn Quản.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 79tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Violympic)
     Chỉ số phân loại: 510.76 9LTN.T1 2012
     Số ĐKCB: STK.01354,

36. Tự luyện Violympic toán 8. T.2/ Nguyễn Hải Châu, Lê Thống Nhất, Vũ Thị Tuyển.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 79tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Violympic)
     Chỉ số phân loại: 510.76 8LTN.T2 2012
     Số ĐKCB: STK.01353,

37. Tự luyện Violympic toán 8. T.1/ Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Đăng Cường, Nguyễn Ngọc Đạm, Lê Thống Nhất.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 83tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Violympic)
     Chỉ số phân loại: 510.76 8LTN.T1 2012
     Số ĐKCB: STK.01352,

38. Tự luyện Violympic toán 7. T.1/ Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Đăng Cường, Nguyễn Ngọc Đạm, Lê Thống Nhất.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 79tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Violympic)
     Chỉ số phân loại: 510.76 7LTN.T1 2012
     Số ĐKCB: STK.01351,

39. Tự luyện Violympic toán 6. T.2/ Nguyễn Hải Châu, Lê Thống Nhất, Đặng Văn Quản.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 75tr.: hình vẽ; 24cm.- (Tủ sách Violympic)
     Chỉ số phân loại: 510.76 6LTN.T2 2012
     Số ĐKCB: STK.01350,

41. Toán nâng cao Đại số 9/ Nguyễn Vĩnh Cận.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 231tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 512.00712 9NVC.TN 2005
     Số ĐKCB: STK.01269, STK.01270, STK.01271, STK.01272, STK.01273,

42. Để học tốt hình học 9: Những kiến thức cơ bản toán THCS/ Nguyễn Đức Chí.- TP Hồ Chí Minh: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 151tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 9NĐC.DH 2005
     Số ĐKCB: STK.01265, STK.01266, STK.01267, STK.01268,

43. NGUYỄN ĐỨC CHÍ
    Để học tốt đại số 9: Những kiến thức cơ bản toán THCS/ Nguyễn Đức Chí.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 195tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 9NĐC.DH 2005
     Số ĐKCB: STK.01260, STK.01261, STK.01262, STK.01263, STK.01264,

44. DƯƠNG ĐỨC KIM
    Ôn tập và kiểm tra Toán 9: Các chuyên đề toán THCS/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản TP.Hồ Chí Minh, 2005.- 191 tr.; 24 cm..
     Chỉ số phân loại: 510.076 9DDK.ÔT 2005
     Số ĐKCB: STK.01251, STK.01252, STK.01253, STK.01254, STK.01255,

45. NGUYỄN VĨNH CẬN
    Toán nâng cao Đại số 8/ Nguyễn Vĩnh Cận.- In lần thứ 2.- Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học sư phạm, 2004.- 227 tr.; 24 cm..
     Chỉ số phân loại: 512.076 8NVC.TN 2004
     Số ĐKCB: STK.01050, STK.01051, STK.01052, STK.01053, STK.01054, STK.01055, STK.01075, STK.01076, STK.01077,

46. 500 bài toán chọn lọc 8: Các dạng bài tập đại số, hình học cơ bản và nâng cao theo chương trình mới/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 230tr.: hình học; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 NND.5B 2004
     Số ĐKCB: STK.01033, STK.01034, STK.01035, STK.01036, STK.01037, STK.01038, STK.01039, STK.01040, STK.01041, STK.01074,

47. NGUYỄN VĨNH CẬN
    Toán nâng cao Hình học 8/ Nguyễn Vĩnh Cận.- In lần thứ 2.- Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học sư phạm, 2004.- 231 tr.; 24 cm..
     Chỉ số phân loại: 516.076 8NVC.TN 2004
     Số ĐKCB: STK.01012, STK.01042, STK.01043, STK.01044, STK.01045, STK.01046, STK.01047, STK.01049, STK.01048,

48. Toán cơ bản và nâng cao 7. T.2/ Vũ Thế Hựu.- H.: Giáo dục, 2003.- 163tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046253297
     Chỉ số phân loại: 510.712 7VTH.T2 2003
     Số ĐKCB: STK.00882, STK.00883, STK.00884, STK.00885, STK.00886,

49. NGUYỄN VĂN NHO
    Phương pháp giải các dạng toán 7: Bài tập cơ bản và mở rộng. T.2/ Nguyễn Văn Nho.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo Dục, 2003.- 135tr; 24 cm..
     Chỉ số phân loại: KPL 7NVN.PP 2003
     Số ĐKCB: STK.00862, STK.00863, STK.00864, STK.00865, STK.00866,

50. NGUYỄN VĂN NHO
    Những bài toán cơ bản và nâng cao chọn lọc 7: Theo chương trình sách giáo khoa mới. T.1/ Nguyễn Văn Nho, Nguyễn Kiếm, Lê Thị Hương...- H.: Đại học Sư phạm, 2003.- 207tr : hình vẽ; 24cm.
     T.1
     Chỉ số phân loại: KPL 7NVN.N1 2003
     Số ĐKCB: STK.00867, STK.00868, STK.00869, STK.00870, STK.00871,

51. NGUYỄN VĂN NHO
    Những bài toán cơ bản và nâng cao chọn lọc 7: Theo chương trình sách giáo khoa mới. T.2/ Nguyễn Văn Nho, Nguyễn Kiếm, Lê Thị Hương, Hồ Xuân Thắng.- H.: Đại học Sư phạm, 2003.- 183tr : hình vẽ; 24cm.
     T.2
     Chỉ số phân loại: KPL 7NVN.N2 2003
     Số ĐKCB: STK.00858, STK.00859, STK.00860, STK.00861, STK.00857,

52. Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm hình học 7/ Nguyễn Văn Lộc.- H.: Giáo dục, 2003.- 187tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ĐTTS ghi: Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh
     Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức và bài tập cơ bản, bài tập trắc nghiệm, bài tập tổng hợp, đáp số và lời giải các bài tập nêu trên trong chương trình toán nâng cao dành cho học sinh lớp 7.
     Chỉ số phân loại: KPL 7NVL.TN 2003
     Số ĐKCB: STK.00849, STK.00850, STK.00851, STK.00852, STK.00853,

54. Toán nâng cao và các chuyên đề toán 6/ Vũ Dương Thuỵ (Chủ biên), NGuyễn Ngọc Đạm.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 219tr.: hình vẽ; 24cm..
     Chỉ số phân loại: KPL 6NND.TN 2005
     Số ĐKCB: STK.00738, STK.00739, STK.00740, STK.00741, STK.00742,

56. PHAN VĂN ĐỨC
    Toán nâng cao trung học cơ sở 6/ Phan Văn Đức.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2005.
     Chỉ số phân loại: KPL 6PVD.TN 2005
     Số ĐKCB: STK.00733, STK.00734, STK.00735, STK.00736, STK.00737,

57. NGUYỄN ANH DŨNG
    Tuyển chọn 400 bài tập toán 6: Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Nguyễn Anh Dũng, Nguyễn Thị Bích Thu.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2000.- 271tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 372.7 6NAD.TC 2000
     Số ĐKCB: STK.00721,

59. PHẠM GIA ĐỨC
    Toán nâng cao hình học 6-7/ Phạm Gia Đức, Vũ Hoàng Lâm.- H.: Giáo dục, 1999.- 230tr : hình vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: KPL PGD.TN 1999
     Số ĐKCB: STK.00718, STK.00719, STK.00720,

60. Tuyển chọn 400 bài tập toán 7: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Phan Văn Đức, Nguyễn Hoàng Khanh.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2000.- 350tr.: hình vẽ; 21cm.
     ISBN: 9786048327392
     Chỉ số phân loại: 516.00712 7NHK.TT 2000
     Số ĐKCB: STK.00708, STK.00709,

61. LÊ ĐÌNH PHI
    Các bài toán hay hình học 7/ Lê Đình Phi.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 1999.- 174tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 516.0076 7PVD.TT 1999
     Số ĐKCB: STK.00706, STK.00707,

62. VŨ THẾ HỰU
    Tuyển tập các bài toán chọn lọc đại số 8: Theo sách giáo khoa chỉnh lí/ Vũ Thế Hựu.- Tp. Hồ Chí Minh: TP. Hồ Chí Minh, 1998.- 187tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 512.0076 LTH.5B 1998
     Số ĐKCB: STK.00691,

64. LÊ HẢI CHÂU
    Các dạng toán đại số 8/ Lê Hải Châu, Nguyễn Xuân Quỳ.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 1998.- 179tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 8LHC.CD 1998
     Số ĐKCB: STK.00690, STK.00696,

65. LÊ ĐÌNH PHI
    Tuyển tập các bài toán hay đại số 8.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 1999.- 188tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 512.0076 LVT.TT 1999
     Số ĐKCB: STK.00689,

66. PHAN THẾ THƯỢNG
    Tuyển chọn 400 bài tập toán 8: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Phan Thế Thượng, Bùi Tấn Kiệt, Tạ Minh Quang.- Đà Nẵng: Nxb đà Nẵng, 2000.- 340tr; 21cm.
     Tóm tắt: Sách viết theo từng mục, chương của đại số và hình học. Mỗi phần có tóm tắt lý thuyết và bài tập theo hệ thống từ dễ đến khó.
     Chỉ số phân loại: KPL PTT.TC 2000
     Số ĐKCB: STK.00688,

67. Tuyển tập các bài toán chọn lọc hình học 8/ Nguyễn Vĩnh Cận.- T.p.Hồ Chí Minh, 1998.- 143tr.; 20,5cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 8NVC.TT 1998
     Số ĐKCB: STK.00687,

68. 90 bài toán chọn lọc đại số 8: Dành cho học sinh khá, giỏi/ Phan Thế Thượng - Bùi Thế Minh.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 1997.- 126tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 8DDDH.TC 1997
     Số ĐKCB: STK.00686,

69. Tuyển chọn các bài toán hay và khó hình học và đại số 8/ Lê Học Lễ - Lê Học Văn.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 1997.- 1087tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
     Dành cho học sinh khá giỏi, lớp chon, lớp chuyên
     Chỉ số phân loại: 510.712 8NC.TC 1997
     Số ĐKCB: STK.00685,

70. Chuyên đề bồi dưỡng toán nâng cao hình học và đại số 9: Chuyên đề bồi dưỡng toán nâng cao hình - đại 9/ Lê Học Lễ - Lê Học Văn.- Đà Nẵng.: Nxb.Đà Nẵng, 2000.- 140tr; 20cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 9NSN.CD 2000
     Số ĐKCB: STK.00606, STK.00605,

71. Chuyên đề bồi dưỡng toán nâng cao hình học và đại số 8: Chuyên đề bồi dưỡng toán nâng cao hình - đại/ Lê Học Lễ - Lê Học Văn.- Đà Nẵng.: Nxb.Đà Nẵng, 2000.- 132tr; 20cm.
     Tóm tắt: ..
     Chỉ số phân loại: KPL 8NSN.CD 2000
     Số ĐKCB: STK.00683, STK.00684,

73. TRẦN VĂN KỶ
    Phương pháp giải toán hình học 9: 204 bài toán chọn lọc/ Trần Văn Kỷ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1998.- 299tr.; 21cm..
     Chỉ số phân loại: KPL 9TVK.PP 1998
     Số ĐKCB: STK.00653,

74. LÊ ĐÌNH PHI
    Các bài toán hay đại số 9/ Lê Đình Phi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 208tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 9PVD.CB 1999
     Số ĐKCB: STK.00651, STK.00652,

75. TRẦN VĂN KỶ
    51 đề toán lớp 9: Luyện thi tốt nghiệp trung học cơ sở và tuyển sinh vào lớp 10/ Trần Văn Kỷ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 238tr : hình vẽ; 21cm.- (Sách tự học Toán cấp 2)
     Chỉ số phân loại: KPL TVK.5D 1999
     Số ĐKCB: STK.00648,

76. PHAN THẾ THƯỢNG
    Tuyển chọn 400 bài tập toán 9 Đại số - Hình học: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi, ôn thi tốt nghiệp PTCS, luyện thi vào lớp 10 chuyên/ Phan Thế Thượng ch.b, Bùi Tấn Kiệt, Tạ Minh Quang.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2000.- 358; 21.
     Tóm tắt: Các kiến thức cần nhớ, bài tập, hướng dẫn giải hoặc đáp số toán đại số và hình học lớp 9 xếp theo thứ tự từng chương như: Số thực-căn bậc hai, bất đẳng thức-cực trị, đường tròn, góc và đường tròn....
     Chỉ số phân loại: KPL PTT.TC 2000
     Số ĐKCB: STK.00647,

77. NGUYỄN VĨNH CẬN
    Toán nâng cao chọn lọc đại số 9: Đại số 9=09 : Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi, lớp chọn, lớp chuyên/ B.s: Nguyễn Vĩnh Cận, Lê Khắc Bảo, Vũ Thế Hựu...- H.: Giáo dục, 1997.- 144tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: C14z71 NVC.TN 1997
     Số ĐKCB: STK.00646,

79. ĐỖ ĐÌNH THANH
    Phương pháp toán lí/ Đỗ Đình Thanh.- In lần thứ 2.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 1996.- 203tr.; 21cm..
     Tóm tắt: Giải tích vectơ trong toạ độ cong, phép tính tenxơ và các phép vi phân đạo hàm riêng.
     Chỉ số phân loại: 530.15 DDT.PP 1996
     Số ĐKCB: STK.00632,

80. HỒ VĂN THÔNG
    Tuyển tập 100 bài toán qũy tích và dựng hình: Dùng cho học sinh Trung học cơ sở/ Hồ Văn Thông.- H.: Giáo dục, 1999.- 231tr.; 21cm..
     Thư mục: Tr.231
     Tóm tắt: Hướng dẫn giải toán quỹ tích và dựng hình, một số dạng toán thường gặp: quỹ tích và dựng hình, các bài toán tổng hợp có liên quan đến quỹ tích và dựng hình.
     Chỉ số phân loại: KPL HVT.TT 1999
     Số ĐKCB: STK.00629, STK.00630,

81. VŨ DƯƠNG THỤY
    Các bài toán số học về chuyển động đều/ B.s: Vũ Dương Thụy, Nguyễn Danh Ninh.- H.: Giáo dục, 2000.- 140tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: KPL VDT.CB 2000
     Số ĐKCB: STK.00623, STK.00624,

82. LÊ HẢI CHÂU
    Cách tìm lời giải bài toán số học: (THCS)/ Lê Hải Châu, Nguyễn Xuân Quỳ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 204tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: KPL LHC.CT 1999
     Số ĐKCB: STK.00621, STK.00622,

83. LÊ HẢI CHÂU
    Cách tìm lời giải các bài toán THCS. T.2: Đại số/ Lê Hải Châu, Nguyễn Xuân Quỳ.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 424tr; 21cm.
     T.2: Đại số
     Tóm tắt: Hướng dẫn học sinh cách suy nghĩ và tìm lời giải của một bài toán trên cơ sở các kiến thức đã học. Đa thức và các phép tính, phân thức đại số và các phép tính, hàm số và đồ thị, phương trình và bất phương trình bậc nhất, tập hợp các số thực....
     Chỉ số phân loại: KPL LHC.C2 1999
     Số ĐKCB: STK.00620,

Hy vọng rằng thư mục giới thiệu “Sách tham khảo môn Toán THCS” sẽ là một tài liệu tham khảo bổ ích, góp phần đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới đánh giá kết quả học tập môn Toán ở THCS. Thư viện trường THCS Lộc Vĩnh xin trân trọng giới thiệu đến bạn đọc!