Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập. Cả hai hoạt động này đều sử dụng công cụ là sách. Vì vậy trong giảng dạy và trong học tập cũng như mọi hoạt động giáo dục khác thì sách không thể thiếu được.
Với chúng ta sách, báo càng có ý nghĩa quan trọng vì nó là người bạn gần gũi nhất, là học liệu cần thiết của giáo viên và học sinh. Học sinh cần có sách giáo khoa, sách bài tập, sách tham khảo để học tập và luyện tập. Giáo viên cần có sách giáo khoa, sách tham khảo, sách nghiệp vụ phục vụ giảng dạy và bồi dưỡng chuyên môn để không ngừng nâng cao kiến thức.
Chính vì thế Thư viện Trường THCS Lộc Vĩnh biên soạn thư mục giới thiệu "Sách tham khảo môn Toán THCS” để các thầy, cô giáo cùng các em học sinh tham khảo và dễ dàng tìm kiếm, lựa chọn được tài liệu phù hợp, thiết thực phục vụ tốt cho công tác dạy - học.
Thư mục giới thiệu “Sách tham khảo môn Toán THCS” sẽ đáp ứng phần nào nhu cầu giảng dạy, học tập của giáo viên và học sinh trong trường. Nhằm đổi mới phương pháp giảng dạy, nâng cao chất lượng dạy - học của giáo viên và học sinh là yếu tố quan trọng, cần thiết. Đồng thời giúp cho giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập từ cơ bản đến nâng cao; hệ thống hóa, củng cố khắc sâu những kiến thức đã học; tự rèn luyện phương pháp học; giúp học sinh mở rộng, phát triển năng lực tư duy, sáng tạo.
Các đầu sách được giới thiệu trong thư mục này đều có trong thư viện nhà trường, rất vui và hân hạnh được đón chào các thầy, cô giáo cùng các em học sinh đến đọc, tìm hiểu, nghiên cứu để giảng dạy và học tập có hiệu quả.
1. Phương pháp giải các dạng toán 7: Bài tập cơ bản và mở rộng. T.1/ Nguyễn Văn Nho.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 151tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 7NVN.P1 2004 Số ĐKCB: STK.01492, |
3. Vẽ thêm yếu tố phụ để giải một số bài toán hình học 7: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Giáo dục, 2005.- 147tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 516.0076 7NDT.VT 2005 Số ĐKCB: STK.01489, |
4. NGUYỄN THANH THÚY Tổng hợp các bài toán rèn trí thông minh/ Nguyễn Thanh Thúy.- H.: Văn hóa Thông tin, 2013.- 1040tr; 21cm. Chỉ số phân loại: 153.9 NTT.TH 2013 Số ĐKCB: STK.01366, STK.01367, |
5. Tuyển chọn đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 6, 7, 8 môn toán/ Doãn Thị Tâm.- Tái bản có chỉnh sửa, bổ sung.- H.: Đại học Sư phạm, 2018.- 275tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786045441114 Chỉ số phân loại: 510.76 DTT.TC 2018 Số ĐKCB: STK.01600, STK.01601, STK.01602, |
6. Toán bồi dưỡng học sinh lớp 7: Theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Vũ Hữu Bình, Tôn Thân, Đỗ Quang Thiều.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2017.- 160tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040045485 Chỉ số phân loại: 510.712 7TT.TB 2017 Số ĐKCB: STK.01488, |
7. Nâng cao và phát triển toán 7. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 15.- H.: Giáo dục, 2018.- 150tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040029843 Chỉ số phân loại: 510.712 7VHB.N1 2018 Số ĐKCB: STK.01486, STK.01487, |
8. 400 bài toán cơ bản và mở rộng lớp 6/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Vĩnh Cận, Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 151tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786049956744 Chỉ số phân loại: 510.76 DDK.4B 2020 Số ĐKCB: STK.01541, STK.01542, STK.01543, |
9. NGUYỄN ĐỨC TẤN Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 6: Phiên bản mới nhất/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Anh Hoàng, Nguyễn Đoàn Vũ..- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2018.- 221 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786045823224 Tóm tắt: Hệ thống hóa các kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết trong từng nhóm bài tập để giúp học sinh ghi nhớ và vận dụng gải bài tập, với các nhóm bài tập như: Bài tập cơ bản, bài tập nâng cao và phần bài thi chọn lọc cho học sinh giỏi. Chỉ số phân loại: 510.076 6NDT.CD 2018 Số ĐKCB: STK.01539, STK.01540, |
10. Phát triển tư duy sáng tạo giải toán 6. T.2/ Bùi Văn Tuyên chủ biên; Nguyễn Đức Trường, Nguyễn Tam Sơn.- Hà Nội: Dân Trí, 2019.- 166 tr.: hình vẽ; 24 cm. Chỉ số phân loại: 510.7 6BVT.P2 2019 Số ĐKCB: STK.01538, STK.01609, |
11. Phát triển tư duy sáng tạo giải Toán 6. T.1/ Bùi Văn Tuyên (ch.b.), Nguyễn Đức Trường, Nguyễn Tam Sơn.- H.: Dân trí, 2019.- 158 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. Chỉ số phân loại: 510.712 6BVT.P1 2019 Số ĐKCB: STK.01536, STK.01537, |
12. Củng cố kiến thức luyện giải bài tập Hình học - Toán 6 theo chủ đề: Bộ sách tiếp cận cách học mới nhất - đầy đủ bài tập tự luận và trắc nghiệm... : Dành cho giáo viên và học sinh/ Nguyễn Xuân Nam.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 170tr.: minh hoạ; 30cm. ISBN: 9786049618017 Chỉ số phân loại: 516.0076 6NXN.CC 2019 Số ĐKCB: STK.01532, STK.01534, STK.01535, |
![]() ISBN: 9786045461785 Chỉ số phân loại: 510.712 7HMH.TT 2020 Số ĐKCB: STK.01530, STK.01531, |
14. 400 bài toán cơ bản và mở rộng lớp 7/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Vĩnh Cận, Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 159tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786045459362 Chỉ số phân loại: 510.76 DDK.4B 2020 Số ĐKCB: STK.01527, STK.01528, STK.01529, |
15. Củng cố kiến thức luyện giải bài tập Đại số - Toán 8 theo chủ đề: Bộ sách tiếp cận cách học mới nhất - đầy đủ bài tập tự luận và trắc nghiệm... : Dành cho giáo viên và học sinh/ Nguyễn Xuân Nam.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội ; Công ty Sách và Giáo dục trực tuyế, 2020.- 340tr.; 30cm.- (Tủ sách Tự học đột phá) ISBN: 9786049860805 Chỉ số phân loại: 512.0076 8NXN.CC 2020 Số ĐKCB: STK.01521, STK.01522, STK.01523, |
16. Củng cố kiến thức luyện giải bài tập Hình học - Toán 8 theo chủ đề: Bộ sách tiếp cận cách học mới nhất - đầy đủ bài tập tự luận và trắc nghiệm... : Dành cho giáo viên và học sinh/ Nguyễn Xuân Nam.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 369tr.: hình vẽ; 30cm. ISBN: 9786049860812 Chỉ số phân loại: 516.0076 8NXN.CC 2019 Số ĐKCB: STK.01518, STK.01519, STK.01520, |
17. Phương pháp giải toán bất đẳng thức và cực trị: Dành cho học sinh lớp 8, 9/ Nguyễn Văn Dũng, Võ Quốc Bá Cẩn, Trần Quốc Anh.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 280tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 279 ISBN: 9786049922985 Chỉ số phân loại: 512.00712 NVD.PP 2020 Số ĐKCB: STK.01516, STK.01517, |
18. Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Đại số 9: Biên soạn theo sát chương trình sách giáo khoa. Rèn kĩ năng giải toán từ cơ bản đến nâng cao./ Nguyễn Thị Vân Anh (Nhà giáo ưu tú).- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 283tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.712 9NTVA.BD 2020 Số ĐKCB: STK.01513, STK.01514, STK.01515, |
19. Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Hình học 9: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi. Rèn kĩ năng toán cơ bản từ cơ bản đến nâng cao/ Nguyễn Thị Vân Anh (Nhà giáo ưu tú).- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 284tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.712 9NTVA.BD 2019 Số ĐKCB: STK.01510, STK.01511, STK.01512, |
21. Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9: Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9. Luyện thi vào lớp 10 chuyên/ S.t., b.s.: Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Anh Hoàng, Nguyễn Đoàn Vũ....- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 392tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786049928130 Chỉ số phân loại: 510.712 9HDT.BD 2020 Số ĐKCB: STK.01508, STK.01509, |
22. Nâng cao và phát triển toán 7. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2018.- 127tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040029850 Chỉ số phân loại: 510.712 7VHB.N2 2018 Số ĐKCB: STK.01484, STK.01485, |
23. Nâng cao và phát triển toán 6. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 16.- H.: Giáo dục, 2018.- 176tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040029546 Chỉ số phân loại: 510.712 6VHB.N1 2018 Số ĐKCB: STK.01482, STK.01483, |
![]() ISBN: 9786040029553 Chỉ số phân loại: 510.712 6VHB.N2 2018 Số ĐKCB: STK.01480, STK.01481, |
![]() ISBN: 9786040042736 Chỉ số phân loại: 510.712 8VHB.N2 2018 Số ĐKCB: STK.01477, STK.01478, STK.01479, |
26. Toán bồi dưỡng học sinh lớp 8: Phần đại số : Theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ B.s.: Vũ Hữu Bình, Tôn Thân, Đỗ Quang Thiều.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2017.- 171tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786040045560 Chỉ số phân loại: 512.0076 8TT.TB 2017 Số ĐKCB: STK.01475, STK.01476, |
27. Toán bồi dưỡng học sinh lớp 8: Phần hình học : Theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ B.s.: Vũ Hữu Bình, Tôn Thân, Đỗ Quang Thiều.- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2017.- 107tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786040101747 Chỉ số phân loại: 516.0076 8TT.TB 2017 Số ĐKCB: STK.01473, STK.01474, |
![]() ISBN: 9786040042729 Chỉ số phân loại: 510.712 8VHB.N1 2018 Số ĐKCB: STK.01465, STK.01466, |
29. Nâng cao và phát triển toán 9. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2018.- 294tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040030597 Chỉ số phân loại: 510.712 9VHB.N2 2018 Số ĐKCB: STK.01456, STK.01457, STK.01458, |
![]() ISBN: 9786040022059 Chỉ số phân loại: 510.712 9VHB.N1 2018 Số ĐKCB: STK.01453, STK.01454, STK.01455, |
31. ĐINH VĂN LƯỢNG Kỹ năng giải toán Số học/ Đinh Văn Lượng.- Thanh Hóa.: Nxb.Thanh Hóa, 2013.- 179tr; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số kỹ năng và hướng dẫn cách áp dụng các định lý, phương pháp quy nạp toán học giải toán số học. Chỉ số phân loại: 513 DVL.KN 2013 Số ĐKCB: STK.01402, STK.01403, STK.01404, |
32. MAI VĨNH HUY Các bài toán luyện IQ dành cho học sinh/ Mai Vĩnh Huy, Trương Thanh Hải.- H.: Thanh Hóa, 2013.- 362tr; 20cm. Tóm tắt: Sưu tầm 26 đề kiểm tra và cách giải dành cho các học sinh rèn luyện trí thông minh, nâng cao chỉ số IQ. Chỉ số phân loại: 153.9 MVH.CB 2013 Số ĐKCB: STK.01364, STK.01365, |
34. Tự luyện Violympic toán 9. T.2/ Nguyễn Hải Châu, Lê Thống Nhất, Đặng Văn Quản.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 79tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Violympic) Chỉ số phân loại: 510.76 9LTN.T2 2012 Số ĐKCB: STK.01355, |
35. Tự luyện Violympic toán 9. T.1/ Nguyễn Hải Châu, Lê Thống Nhất, Đặng Văn Quản.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 79tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Violympic) Chỉ số phân loại: 510.76 9LTN.T1 2012 Số ĐKCB: STK.01354, |
36. Tự luyện Violympic toán 8. T.2/ Nguyễn Hải Châu, Lê Thống Nhất, Vũ Thị Tuyển.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 79tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Violympic) Chỉ số phân loại: 510.76 8LTN.T2 2012 Số ĐKCB: STK.01353, |
37. Tự luyện Violympic toán 8. T.1/ Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Đăng Cường, Nguyễn Ngọc Đạm, Lê Thống Nhất.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 83tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Violympic) Chỉ số phân loại: 510.76 8LTN.T1 2012 Số ĐKCB: STK.01352, |
38. Tự luyện Violympic toán 7. T.1/ Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Đăng Cường, Nguyễn Ngọc Đạm, Lê Thống Nhất.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 79tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Violympic) Chỉ số phân loại: 510.76 7LTN.T1 2012 Số ĐKCB: STK.01351, |
39. Tự luyện Violympic toán 6. T.2/ Nguyễn Hải Châu, Lê Thống Nhất, Đặng Văn Quản.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2012.- 75tr.: hình vẽ; 24cm.- (Tủ sách Violympic) Chỉ số phân loại: 510.76 6LTN.T2 2012 Số ĐKCB: STK.01350, |
41. Toán nâng cao Đại số 9/ Nguyễn Vĩnh Cận.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 231tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 512.00712 9NVC.TN 2005 Số ĐKCB: STK.01269, STK.01270, STK.01271, STK.01272, STK.01273, |
42. Để học tốt hình học 9: Những kiến thức cơ bản toán THCS/ Nguyễn Đức Chí.- TP Hồ Chí Minh: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 151tr; 24cm. Chỉ số phân loại: KPL 9NĐC.DH 2005 Số ĐKCB: STK.01265, STK.01266, STK.01267, STK.01268, |
43. NGUYỄN ĐỨC CHÍ Để học tốt đại số 9: Những kiến thức cơ bản toán THCS/ Nguyễn Đức Chí.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 195tr; 24cm. Chỉ số phân loại: KPL 9NĐC.DH 2005 Số ĐKCB: STK.01260, STK.01261, STK.01262, STK.01263, STK.01264, |
44. DƯƠNG ĐỨC KIM Ôn tập và kiểm tra Toán 9: Các chuyên đề toán THCS/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản TP.Hồ Chí Minh, 2005.- 191 tr.; 24 cm.. Chỉ số phân loại: 510.076 9DDK.ÔT 2005 Số ĐKCB: STK.01251, STK.01252, STK.01253, STK.01254, STK.01255, |
45. NGUYỄN VĨNH CẬN Toán nâng cao Đại số 8/ Nguyễn Vĩnh Cận.- In lần thứ 2.- Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học sư phạm, 2004.- 227 tr.; 24 cm.. Chỉ số phân loại: 512.076 8NVC.TN 2004 Số ĐKCB: STK.01050, STK.01051, STK.01052, STK.01053, STK.01054, STK.01055, STK.01075, STK.01076, STK.01077, |
46. 500 bài toán chọn lọc 8: Các dạng bài tập đại số, hình học cơ bản và nâng cao theo chương trình mới/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 230tr.: hình học; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 NND.5B 2004 Số ĐKCB: STK.01033, STK.01034, STK.01035, STK.01036, STK.01037, STK.01038, STK.01039, STK.01040, STK.01041, STK.01074, |
47. NGUYỄN VĨNH CẬN Toán nâng cao Hình học 8/ Nguyễn Vĩnh Cận.- In lần thứ 2.- Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học sư phạm, 2004.- 231 tr.; 24 cm.. Chỉ số phân loại: 516.076 8NVC.TN 2004 Số ĐKCB: STK.01012, STK.01042, STK.01043, STK.01044, STK.01045, STK.01046, STK.01047, STK.01049, STK.01048, |
48. Toán cơ bản và nâng cao 7. T.2/ Vũ Thế Hựu.- H.: Giáo dục, 2003.- 163tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786046253297 Chỉ số phân loại: 510.712 7VTH.T2 2003 Số ĐKCB: STK.00882, STK.00883, STK.00884, STK.00885, STK.00886, |
49. NGUYỄN VĂN NHO Phương pháp giải các dạng toán 7: Bài tập cơ bản và mở rộng. T.2/ Nguyễn Văn Nho.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo Dục, 2003.- 135tr; 24 cm.. Chỉ số phân loại: KPL 7NVN.PP 2003 Số ĐKCB: STK.00862, STK.00863, STK.00864, STK.00865, STK.00866, |
50. NGUYỄN VĂN NHO Những bài toán cơ bản và nâng cao chọn lọc 7: Theo chương trình sách giáo khoa mới. T.1/ Nguyễn Văn Nho, Nguyễn Kiếm, Lê Thị Hương...- H.: Đại học Sư phạm, 2003.- 207tr : hình vẽ; 24cm. T.1 Chỉ số phân loại: KPL 7NVN.N1 2003 Số ĐKCB: STK.00867, STK.00868, STK.00869, STK.00870, STK.00871, |
51. NGUYỄN VĂN NHO Những bài toán cơ bản và nâng cao chọn lọc 7: Theo chương trình sách giáo khoa mới. T.2/ Nguyễn Văn Nho, Nguyễn Kiếm, Lê Thị Hương, Hồ Xuân Thắng.- H.: Đại học Sư phạm, 2003.- 183tr : hình vẽ; 24cm. T.2 Chỉ số phân loại: KPL 7NVN.N2 2003 Số ĐKCB: STK.00858, STK.00859, STK.00860, STK.00861, STK.00857, |
52. Toán nâng cao tự luận và trắc nghiệm hình học 7/ Nguyễn Văn Lộc.- H.: Giáo dục, 2003.- 187tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức và bài tập cơ bản, bài tập trắc nghiệm, bài tập tổng hợp, đáp số và lời giải các bài tập nêu trên trong chương trình toán nâng cao dành cho học sinh lớp 7. Chỉ số phân loại: KPL 7NVL.TN 2003 Số ĐKCB: STK.00849, STK.00850, STK.00851, STK.00852, STK.00853, |
54. Toán nâng cao và các chuyên đề toán 6/ Vũ Dương Thuỵ (Chủ biên), NGuyễn Ngọc Đạm.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 219tr.: hình vẽ; 24cm.. Chỉ số phân loại: KPL 6NND.TN 2005 Số ĐKCB: STK.00738, STK.00739, STK.00740, STK.00741, STK.00742, |
56. PHAN VĂN ĐỨC Toán nâng cao trung học cơ sở 6/ Phan Văn Đức.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2005. Chỉ số phân loại: KPL 6PVD.TN 2005 Số ĐKCB: STK.00733, STK.00734, STK.00735, STK.00736, STK.00737, |
57. NGUYỄN ANH DŨNG Tuyển chọn 400 bài tập toán 6: Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Nguyễn Anh Dũng, Nguyễn Thị Bích Thu.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2000.- 271tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 372.7 6NAD.TC 2000 Số ĐKCB: STK.00721, |
59. PHẠM GIA ĐỨC Toán nâng cao hình học 6-7/ Phạm Gia Đức, Vũ Hoàng Lâm.- H.: Giáo dục, 1999.- 230tr : hình vẽ; 21cm. Chỉ số phân loại: KPL PGD.TN 1999 Số ĐKCB: STK.00718, STK.00719, STK.00720, |
60. Tuyển chọn 400 bài tập toán 7: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Phan Văn Đức, Nguyễn Hoàng Khanh.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2000.- 350tr.: hình vẽ; 21cm. ISBN: 9786048327392 Chỉ số phân loại: 516.00712 7NHK.TT 2000 Số ĐKCB: STK.00708, STK.00709, |
61. LÊ ĐÌNH PHI Các bài toán hay hình học 7/ Lê Đình Phi.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 1999.- 174tr; 21cm. Chỉ số phân loại: 516.0076 7PVD.TT 1999 Số ĐKCB: STK.00706, STK.00707, |
62. VŨ THẾ HỰU Tuyển tập các bài toán chọn lọc đại số 8: Theo sách giáo khoa chỉnh lí/ Vũ Thế Hựu.- Tp. Hồ Chí Minh: TP. Hồ Chí Minh, 1998.- 187tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Chỉ số phân loại: 512.0076 LTH.5B 1998 Số ĐKCB: STK.00691, |
64. LÊ HẢI CHÂU Các dạng toán đại số 8/ Lê Hải Châu, Nguyễn Xuân Quỳ.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 1998.- 179tr; 21cm. Chỉ số phân loại: KPL 8LHC.CD 1998 Số ĐKCB: STK.00690, STK.00696, |
65. LÊ ĐÌNH PHI Tuyển tập các bài toán hay đại số 8.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 1999.- 188tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 512.0076 LVT.TT 1999 Số ĐKCB: STK.00689, |
66. PHAN THẾ THƯỢNG Tuyển chọn 400 bài tập toán 8: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Phan Thế Thượng, Bùi Tấn Kiệt, Tạ Minh Quang.- Đà Nẵng: Nxb đà Nẵng, 2000.- 340tr; 21cm. Tóm tắt: Sách viết theo từng mục, chương của đại số và hình học. Mỗi phần có tóm tắt lý thuyết và bài tập theo hệ thống từ dễ đến khó. Chỉ số phân loại: KPL PTT.TC 2000 Số ĐKCB: STK.00688, |
67. Tuyển tập các bài toán chọn lọc hình học 8/ Nguyễn Vĩnh Cận.- T.p.Hồ Chí Minh, 1998.- 143tr.; 20,5cm. Chỉ số phân loại: KPL 8NVC.TT 1998 Số ĐKCB: STK.00687, |
68. 90 bài toán chọn lọc đại số 8: Dành cho học sinh khá, giỏi/ Phan Thế Thượng - Bùi Thế Minh.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 1997.- 126tr; 21cm. Chỉ số phân loại: KPL 8DDDH.TC 1997 Số ĐKCB: STK.00686, |
69. Tuyển chọn các bài toán hay và khó hình học và đại số 8/ Lê Học Lễ - Lê Học Văn.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 1997.- 1087tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Dành cho học sinh khá giỏi, lớp chon, lớp chuyên Chỉ số phân loại: 510.712 8NC.TC 1997 Số ĐKCB: STK.00685, |
70. Chuyên đề bồi dưỡng toán nâng cao hình học và đại số 9: Chuyên đề bồi dưỡng toán nâng cao hình - đại 9/ Lê Học Lễ - Lê Học Văn.- Đà Nẵng.: Nxb.Đà Nẵng, 2000.- 140tr; 20cm. Chỉ số phân loại: KPL 9NSN.CD 2000 Số ĐKCB: STK.00606, STK.00605, |
71. Chuyên đề bồi dưỡng toán nâng cao hình học và đại số 8: Chuyên đề bồi dưỡng toán nâng cao hình - đại/ Lê Học Lễ - Lê Học Văn.- Đà Nẵng.: Nxb.Đà Nẵng, 2000.- 132tr; 20cm. Tóm tắt: .. Chỉ số phân loại: KPL 8NSN.CD 2000 Số ĐKCB: STK.00683, STK.00684, |
73. TRẦN VĂN KỶ Phương pháp giải toán hình học 9: 204 bài toán chọn lọc/ Trần Văn Kỷ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1998.- 299tr.; 21cm.. Chỉ số phân loại: KPL 9TVK.PP 1998 Số ĐKCB: STK.00653, |
74. LÊ ĐÌNH PHI Các bài toán hay đại số 9/ Lê Đình Phi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 208tr; 21cm. Chỉ số phân loại: KPL 9PVD.CB 1999 Số ĐKCB: STK.00651, STK.00652, |
75. TRẦN VĂN KỶ 51 đề toán lớp 9: Luyện thi tốt nghiệp trung học cơ sở và tuyển sinh vào lớp 10/ Trần Văn Kỷ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 238tr : hình vẽ; 21cm.- (Sách tự học Toán cấp 2) Chỉ số phân loại: KPL TVK.5D 1999 Số ĐKCB: STK.00648, |
76. PHAN THẾ THƯỢNG Tuyển chọn 400 bài tập toán 9 Đại số - Hình học: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi, ôn thi tốt nghiệp PTCS, luyện thi vào lớp 10 chuyên/ Phan Thế Thượng ch.b, Bùi Tấn Kiệt, Tạ Minh Quang.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2000.- 358; 21. Tóm tắt: Các kiến thức cần nhớ, bài tập, hướng dẫn giải hoặc đáp số toán đại số và hình học lớp 9 xếp theo thứ tự từng chương như: Số thực-căn bậc hai, bất đẳng thức-cực trị, đường tròn, góc và đường tròn.... Chỉ số phân loại: KPL PTT.TC 2000 Số ĐKCB: STK.00647, |
77. NGUYỄN VĨNH CẬN Toán nâng cao chọn lọc đại số 9: Đại số 9=09 : Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi, lớp chọn, lớp chuyên/ B.s: Nguyễn Vĩnh Cận, Lê Khắc Bảo, Vũ Thế Hựu...- H.: Giáo dục, 1997.- 144tr; 21cm. Chỉ số phân loại: C14z71 NVC.TN 1997 Số ĐKCB: STK.00646, |
79. ĐỖ ĐÌNH THANH Phương pháp toán lí/ Đỗ Đình Thanh.- In lần thứ 2.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 1996.- 203tr.; 21cm.. Tóm tắt: Giải tích vectơ trong toạ độ cong, phép tính tenxơ và các phép vi phân đạo hàm riêng. Chỉ số phân loại: 530.15 DDT.PP 1996 Số ĐKCB: STK.00632, |
80. HỒ VĂN THÔNG Tuyển tập 100 bài toán qũy tích và dựng hình: Dùng cho học sinh Trung học cơ sở/ Hồ Văn Thông.- H.: Giáo dục, 1999.- 231tr.; 21cm.. Thư mục: Tr.231 Tóm tắt: Hướng dẫn giải toán quỹ tích và dựng hình, một số dạng toán thường gặp: quỹ tích và dựng hình, các bài toán tổng hợp có liên quan đến quỹ tích và dựng hình. Chỉ số phân loại: KPL HVT.TT 1999 Số ĐKCB: STK.00629, STK.00630, |
81. VŨ DƯƠNG THỤY Các bài toán số học về chuyển động đều/ B.s: Vũ Dương Thụy, Nguyễn Danh Ninh.- H.: Giáo dục, 2000.- 140tr; 21cm. Chỉ số phân loại: KPL VDT.CB 2000 Số ĐKCB: STK.00623, STK.00624, |
82. LÊ HẢI CHÂU Cách tìm lời giải bài toán số học: (THCS)/ Lê Hải Châu, Nguyễn Xuân Quỳ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 204tr; 21cm. Chỉ số phân loại: KPL LHC.CT 1999 Số ĐKCB: STK.00621, STK.00622, |
83. LÊ HẢI CHÂU Cách tìm lời giải các bài toán THCS. T.2: Đại số/ Lê Hải Châu, Nguyễn Xuân Quỳ.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 424tr; 21cm. T.2: Đại số Tóm tắt: Hướng dẫn học sinh cách suy nghĩ và tìm lời giải của một bài toán trên cơ sở các kiến thức đã học. Đa thức và các phép tính, phân thức đại số và các phép tính, hàm số và đồ thị, phương trình và bất phương trình bậc nhất, tập hợp các số thực.... Chỉ số phân loại: KPL LHC.C2 1999 Số ĐKCB: STK.00620, |
Hy vọng rằng thư mục giới thiệu “Sách tham khảo môn Toán THCS” sẽ là một tài liệu tham khảo bổ ích, góp phần đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới đánh giá kết quả học tập môn Toán ở THCS. Thư viện trường THCS Lộc Vĩnh xin trân trọng giới thiệu đến bạn đọc!